8 đơn vị , 8 phần mười được viết là: 8,8
8 đơn vị, 8 phần mười được viết là 8,8.
8 đơn vị , 8 phần mười được viết là: 8,8
8 đơn vị, 8 phần mười được viết là 8,8.
Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là :
A. 18,86
B. 18,806
C. 18,086
D. 18,608
Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là
A. 18,86
B. 18,806
C. 18,086
D. 18,608
Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 18,86
B. 18,086
C. 18,806
D. 188,06
Số gồm 4 trăm,5 đơn vị,3 phần mười và 8 phần nghìn được viết là:
4 trăm , 8 đơn vị , 6 phần mười , 9 phần trăm viết là :
Viết số gồm
- 3 chục đơn vị,4 phần mười đơn vị
- 2đơn vị, 7 phần nghìn đơn vị
-8 chục đơn vị,7 phần nghìn đơn vị
-
Phần trắc nghiệm
Nôi dung câu hỏi 1
Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là
A. 28,108
B. 28,018
C. 28,0081
D. 28,180
Viết số thập phân gồm có 3 đơn vị, 2 phần mười và 5 phần trăm4 mét, 6 phần mười mét và 8 phần trăm mét24 đơn vị và 7 phần trăm5 ki lô gam và 1 phần nghìn ki lô gam
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
a. 60% b. 0,60 %. c. 50% d. 600%
Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38. b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 725 b. 7,25 c. 72,5 d. 7,025
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là: a. 3,05km b. 35000m. c. 3005m. d. 3500m
Câu 8. Một cái sân hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của sân là :
a. 1,44m b. 1,44m2 c. 14,4 m d. 14,4 m2
Câu 9. Thửa ruộng hình chữ nhật dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\)chiều dài. Diện tích là:
a. 3200m2 b.2300m2 c.3002m2 d. 2003m2