200 dm2 = ..............cm2 1500 dm2 25 cm2 = ......... cm2
4000 dm2 =....… m2 60 m2 3 cm2 = .................. cm2
450000cm2 =...... m2 56500 cm2 =…... m2 ....... dm2
20 m2 8dm2 = ......... cm2 12008cm2 = ......... m2 ...... cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2
m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2
dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2
m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
Điền vào chỗ trống
a. 6 km2 = …… m2
b. 32 m2 25 dm2 = ……… dm2
c. 408 m2 = ……… dm2 ………… cm2
d. 4700 cm2 = ……… dm2.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
1 m 2 25 cm 2 = … cm 2
A. 10025
B. 125
C. 1025
D. 12500
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m 2 25 c m 2 = … c m 2 là:
A. 625
B. 6 025
C. 60 025
D. 600 025
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
11 tấn 25 kg=..................kg
21 m2 12 dm2=................dm2
13 m2 31 cm2=................cm2
\(\frac{3}{4}\)phút 30 giây=..........giây