Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8dm 7 mm = ………..mm b. 450 phút = …..giờ
c. 60000m2 = …………..ha d. 71 kg = …….tấn
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
chọn đúng hay sai
a0 19km13m >19,13km
71 mét vuông 130cm vuông =71,013m vuông
4km vuông 8000m vuông < 4,82km vuông
23 tấn 30 kg < 23,3
các bạn ơi giupsminh với bài 1 9km370m ........m 90 , 37 km ......m 482 dm ........ m
bài 2 a, 32,47 tấn = ........tạ = ..........kg b, 0,9 tấn =........tạ = ..........kg c, 780kg= ....... tạ = ...... tấn d, 78kg = ..... tạ = .......tấn
bài 3
7,3m=.......dm 34,34m .......cm 8,02km = .........m
7.3m vuông = .....dm vuông 34,34m vuông = cm vuông 8,02 km vuông = ..... m vuông
0,7 km vuông=.......ha 0,25 ha =...........m vuông 0,7 km vuông =........m vuông 7, 71 ha= .........m vuoong
A) 8,64 tấn = ? tạ
0,95 tấn =? tạ
B) 2 tấn 484 kg= ? tấn
4 tấn 16 kg=? tấn
2 tấn 9 kh=? tấn
300 kg=? tấn
C) 1 kg 724g=? kg
31kg 35g=?kg
2kg 2g=?kg
2006g =?kg
200g=?kg
90g=?kg
a) 15 yến = ........ kg 21000 kg = .......... tấn b) 9 kg 624 g =........g
24 tạ = .......kg 4200 kg = .......... tạ 1289 g = .....kg .........g
2 tấn 3 tạ = .........kg 250 kg = ........ yến 71 kg 39 g = ..............g
12 tạ 6 yến = ........kg 630 yến = ....... tạ 6245 kg = ..............tấn ...........kg
i 2:
1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn
3tấn 6 tạ = ..... tạ 9 tạ 2 kg = ...... kg 8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 0,03 ha = ........... m2
6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm2 .... mm2 8dam2 4m2 = ..... m2
4km2 62ha = . .. m2 7km2 6m2 = .....m2
2km2 3dam2 = ………….. m2 1234hm2 = ……… km2 ………dam2
2345m2 = ….. dam2 …… m2 32dam2 4m2 = ……………dam2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;