x \(\in\)ƯC(70;84)
ƯCLN(70;84) = 14
Ư(14) = {1;2;7;14}
Vì x > 8 nên x = 7 ; 14
Ta có:
70 = 2 × 5 × 7
84 = 22 × 3 × 7
=> ƯCLN(70;84) = 2 × 7 = 14
Do 70 chia hết cho x, 84 chia hết cho x
=> x thuộc ƯC(70;84) = Ư(14)
Mà x > 8 => x = 14
Vậy x = 14
x \(\in\)ƯC(70;84)
ƯCLN(70;84) = 14
Ư(14) = {1;2;7;14}
Vì x > 8 nên x = 7 ; 14
Ta có:
70 = 2 × 5 × 7
84 = 22 × 3 × 7
=> ƯCLN(70;84) = 2 × 7 = 14
Do 70 chia hết cho x, 84 chia hết cho x
=> x thuộc ƯC(70;84) = Ư(14)
Mà x > 8 => x = 14
Vậy x = 14
70 chia hết cho x; 84 chia hết cho x ; 160 chia hết cho x và x > 8
70 chia hết cho x và 84 chia hết cho x và x>8
70 chia hết cho x và 84 chia hết cho x - 2 và x 8
điền chữ số tự nhiên x biết 70 chia hết cho x 84 chia hết cho x 160 chia hết cho x và x bé hơn 8
Tìm x biết:
a) 70 chia hết cho x ; 84 chia hết cho x và x<8
b) x chia hết cho 12 ; x chia hết cho 25 ; x chia hét cho 30 và 0<x<500
70 chia cho a,84 chia hết cho x và x>8
tìm số tự nhiên x, biết rằng :
a) 70 chia hết cho x ; 84 chia hết cho x và x > 8
b) x chia hết cho 12 : x chia hết cho 25 : x chia hết cho 30 và 0<x<500
tìm số tự nhiên x , biết rằng
a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8
b, x chia hết cho 12 , xchia hết cho 25 , x chia hết cho 30 và 0< x < 500
Tìm x biết:
a) 70 chia hết cho x ; 84 chia hết cho x ; x > 8 ;
b) x chia hết cho 12, x chia hết 25 , x chia hết cho 30 , và 0 < x < 500 ;
c) x chia hết cho 35 , x chia hết cho 63 , x chia hết 105 và 315 < x < 632