7. Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về: rau, hoa, thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn, khối u.
( Ví dụ: rau úa...; hoa héo... )
rau tươi - rau ........................... hoa tươi - hoa ........................
thịt tươi - thịt ............................ cá tươi - cá ............................
trứng tươi - trứng ......................... tôm tươi - tôm ...........................
cau tươi - cau ............................ nét mặt tươi - nét mặt ......................
bữa ăn tươi - bữa ăn ....................... khối u lành - khối u .......................
thịt thối, thịt thiu
cá ươn
cau thối
nét mặt buồn
thịt thối, thịt thiu
cá ươn
cau thối
nét mặt buồn
Thịt thối,thịt thiu
Cá ươn
Cau thối
Nét mặt buồn