Đáp án: D. các nước đang phát triển
Đáp án: D. các nước đang phát triển
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển năm2005
(Đơn vị: %)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển năm 2005 là gì?
A. Biều đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
Các nước ở châu lục nào có tuổi thọ trung bình là 52 tuổi (năm 2005)?
A. Châu Đại Dương
B. Châu Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
Nguyên nhân chủ yếu người dân ở nhóm nước phát triển thường có tuổi thọ trung bình cao hơn ở nhóm nước đang phát triển là do
A. Chủ yếu ăn thức ăn nhanh.
B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Nguồn gốc gen di truyền.
D. Chế độ phúc lợi xã hội tốt.
Dựa vào bảng 5.1, so sánh và nhận xét về các chỉ số dân số của châu Phi so với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển và thế giới.
Giai đoạn 2000 - 2005, so với nhóm nước phát triển, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước đang phát triển
A. nhóm tuổi 0-14 thấp hơn
B. nhóm tuổi 15 - 64 cao hơn
C. nhóm tuổi 65 trở lên thấp hơn
D. nhóm tuổi 0 - 14 và 15 - 64 đều cao hơn
Giai đoạn 2000 - 2005, so với nhóm nước phát triển, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước đang phát triển
A. nhóm tuổi 0-14 thấp hơn
B. nhóm tuổi 15 - 64 cao hơn
C. nhóm tuổi 65 trở lên thấp hơn
D. nhóm tuổi 0 - 14 và 15 - 64 đều cao hơn
Trong giai đoạn 2000 - 2005, so với nhóm nước đang phát triển, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển
A. nhóm tuổi 0 - 14 cao hơn
B. nhóm tuổi 15 - 64 cao hơn
C. nhóm tuổi 65 trở lên thấp hơn
D. nhóm tuổi 0 - 14 và 15 - 64 đều cao hơn
Dựa vào bảng 1.3, kết hợp với thông tin ở trên, nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ trung bình giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.
Năm 2005, tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới thuộc về khu vực nào ở châu Phi?
A. Bắc Phi và Nam Phi
B. Đông Phi và Nam Phi
C. Tây Phi và Đông Phi
D. Bắc Phi và Tây Phi
Năm 2005, dân số thế giới là 6.477 triệu người, trong đó các nước đang phát triển là 5.266 triệu người, chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. Chiếm 76%.
B. Chiếm 81%.
C. Chiếm 85%.
D. Chiếm 90%.