6) Cho các phản ứng sau
- Hoàn thành các phương trình hóa học ?
- Vai trò H2SO4 đặc là gì? (tính hoxi hóa, tính háo nước, tính axit mạnh)
a) Cu + H2SO4 đặc
b) Fe + H2SO4 đặc nguội
c) H2SO4 đặc + S
d) H2SO4 đặc + KBr
e) H2SO4 đặc nguội + Al
g) H2SO4 đặc + FeO
h) H2SO4 đặc + Fe(OH)2
i) H2SO4 đặc , dư + Fe (t0)
m) C+ H2SO4 đặc
n) H2SO4 đặc + NaOH
o) H2SO4 đặc + MgO
k) H2SO4 đặc + Fe2O3
------
a) Cu + 2H2SO4 đặc->CuSO4+SO2+2H2O
b) Fe + H2SO4 đặc nguội-> ko pứ
c) 2H2SO4 đặc + S->3SO2+2H2O
d) H2SO4 đặc + KBr-> K2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
e) H2SO4 đặc nguội + Al-> kopu
g) H2SO4 đặc + FeO->Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
h)4 H2SO4 đặc + 2Fe(OH)2->Fe2(SO4)3 + SO2 +6 H2O
i)6 H2SO4 đặc , dư + 2Fe (t0)->Fe2(SO4)3 +3 SO2 +6 H2O
m) C+ 2H2SO4 đặc-> CO2+2SO2+2H2O
n) H2SO4 đặc + 2NaOH->Na2SO4+2H2O
o) H2SO4 đặc + MgO->MgSO4+H2O
k)3 H2SO4 đặc + Fe2O3->Fe2(SO4)3+3H2O
a) tính oxi hóa
b)
c)oxi hóa
d)tính axit mạnh
e)
g), h) hóa nước
i) oxi hóa mạnh
m) oxi hóa
n háo nước
o) axit mạnh
k) axit mạnh