\(=\left(a-b\right)\left(5x^2-20\right)=\left(a-b\right)5\left(x^2-4\right)\\ =5\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(a-b\right)\)
\(5\left(a-b\right)^2-20\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(5a-5b-20\right)=5\left(a-b\right)\left(a-b-4\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(5x^2-20\right)=\left(a-b\right)5\left(x^2-4\right)\\ =5\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(a-b\right)\)
\(5\left(a-b\right)^2-20\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(5a-5b-20\right)=5\left(a-b\right)\left(a-b-4\right)\)
a/ 7a^2-7b^2=
b/ 7x^3-63x^3=
c/ 5(a-b)x^2-20(a-b)
B1. phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. 9x2 + 90x + 225 - ( x - 7)2
b. 49( y - 4 )2 - 9y2 - 36y + 36
B2 tính giá trị biểu thức
a. A = xy - 4y - 5y + 20 với x =14 , y=\(\dfrac{11}{2}\)
b. B= x2 + xy - 5x - 5y với x= -5, y= -8
B3. tìm x
a. 4x2 - 25 - (2x-5)(2x+7) =0
b. (x3 + 27 ) + (x+3)(x-9) =0
c. (2x3 + 2x2) + (3x2 + 3) =0
Giải các pt sau:
A, x+3/2 - x-1/3 = x+5/6 + 1
B, x+1/35 + x+3/33 = x+5/31 + x+7/29
C, x-10/18 + x-8/20 + x-6/22 = x-19/9 + x-21/7 + x-15/13
tìm x biết
a) \(6x^3+x^2+x+1=0\)
b)\(5x+20-x^2-4x=0\)
c)\(x\left(2x-7\right)-4x+14=0\)
d) \(\left(2x-3\right)^2-\left(x+5\right)^2=0\)
Đề 10
Bài 3: Tìm x biết
a) 2x(x-5) -x(3+2x) =26 ;
b) 49x^2 - 81 = 0;
Bài 4: Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên chẵn liên tiếp thì chia hết cho 4.
Đề 13
Bài1: Làm phép tính
a) 3x^2(2x^2 - 5x + 7)
b) (2x - 3) (x^2 - 9x + 5)
c) (27x^3 - 8y^3) : (3x - 2y)
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 2x^2(5x^2 - 2x + 1)
b) (x-1) (3-x) + (x+1)^2
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 - x
b) 36x^2 - 49y^2
Bài 5: Cho A = 3x^2 + 18x + 33.
a) Chứng minh A > 0 với mọi giá trị của x.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
* Đề 10:
Bài 3 Tìm x biết
a) 2x(x-5) - x(3 + 2x) = 26;
b) 49x^2 - 81 = 0;
Bài 4: Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên chẵn liên tiếp thì chia hết cho 4.
* Đề 13
Bài 1: Làm phép tính
a) 3x^2(2x^2 - 5x + 7);
b) (2x - 3)(x^2 - 9x + 5);
c) (27x^3 - 8y^3) : (3x - 2y);
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 2x^2(5x^2 - 2x + 1);
b) (x - 1)(3 - x) + (x + 1)^2;
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 - x;
b) 36x^2 - 49y^2;
Bài 5: Cho A = 3x^2 + 18x + 33.
a) Chứng minh A > 0 với mọi giá trị của x.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
3x(x-2)+5(x-2) phân tích đa thứ thành nhân tử
Vận dụng hằng đẳng thức A^2-B^2=(A-B)(A+B)
Đề 18
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a) (2x + 5)^2 - 4x(x + 5);
b) (5x + 3y)(5x - 3y) + (4x - 3y)^2;
c) (8x^3 - 27) : (2x - 3);
Bài 2: Phân tích ra nhân tử
a) 5x^3 + 10x^2 + 5x;
b) x^2 - 9 + (x - 3);
c) (x^2 - 2)^2 - 4y^2;
Bài 3: Cho biểu thức A = x^2 - 6x - 5. Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị nhỏ nhất, tính giá trị ấy.
Bài 4: Cho x,y và xy = 5; x^2 + y^2 = 18. Không được tính x và y, hãy tính x^4 + y^4.
Cần gấp!!!
Bài 1: Tìm x biết
a) 2x(x-5) - x(3 + 2x); b) 49x^2 - 81 = 0;
Bài 2: Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên chẵn liên tiếp thì chia hết cho 4.
Bài 3: Làm phép tính
a) 3x2(2x2 - 5x + 7); b) (2x - 3)(x2 - 9x + 5);
c) (27x3 - 8y3) : (3x - 2y);
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 2x^2(5x^2 - 2x + 1); b) (x - 1)(3 - x) + (x + 1)^2;
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 - x; b) 36x^2 - 49y^2;
Bài 6: Cho A = 3x^2 + 18x + 33.
a) Chứng minh A > 0 với mọi giá trị của x.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Mik đang cần gấp nhé! Cảm ơn