5,8 m = 58 dm
4,9m = 490 cm
8,3,kg = 83 hg
4,25m= 425 cm
0,13,m = 13 cm
7,139 tấn = 7139 kg nha Thảo Nguyên
5,8 m = 58 dm
4,9m = 490 cm
8,3,kg = 83 hg
4,25m= 425 cm
0,13,m = 13 cm
7,139 tấn = 7139 kg nha Thảo Nguyên
25,7 kg - 36,75 hg - 7,139 kg - 886 g = ..... kg
2,5km =....m 0,05km =.....m 0,015km =.....m 100m =......km
10,5dm =......m 5m 5cm =......m 2kg 4kg =.......kg 0,5 tạ =.....kg
1 tấn 756kg =......tấn 8kg =......tấn 8 tạ 2 yến =.....tấn 35 tạ =....tấn
4,25m =.....cm 5,2dm =......cm 15mm =.....cm 0,5m =.....cm
4,25kg =......g 5,2 tạ =......kg 15g =.....kg 0,5 tấn =.......kg 1 tấn 756kg =.....tấn
8kg =......tấn 0,214 tấn =......kg 0,6 tạ =......kg 8 tạ 2 yến =......tấn 35 tạ =.......tấn
2,5 tấn =......kg 0,05 tấn =......yến 4,25m =......cm 5,2dm =......cm 100g =.....kg
10,5kg =......g 15mm =.......cm 0,5m =.......cm 2,5km =.....m 0,05km =......m
viết số thích hợp vào chỗ chống
178dm=....m....dm
375dam=.....km.....dam
245 dag = ...tạ.....kg
6789cm=.....m...dm.....cm
1987m=....km....hm...m
318g=...hg...dag...g
8194=...tấn....tạ...kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8,691m = ............ cm
3,69 tấn = ........... kg
3 dm 25 mm = ............ dm
5 kg 24 dag = ............ hg
b) 9 m2 37 dm2 = ............. m2
0,7 ha = .................. km2
8546098 m2 = ............. ha
7,74 m2 = ............... cm2
Giải hộ mik vs
Bài 1: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a, 36 dm =......m ; 42 cm=......m ; 57 mm=......m ;454 dm =.....m
6789 cm =.....m ; 36 dm 5 cm =.......m ; 49 cm 8 mm =.......m
b,45 hg =..... kg ; 560 dag =.......kg ; 432 g =...... kg
7 hg 5 dag =...... kg ; 63 hg 7dag =.....kg ; 8 hg 9g =...... kg
Bài 2 : Người ta lát một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5 cm.Nền căn phòng đó được lát bằng gỗ miếng gỗ có chiều dài 1m 20cm , chiều rộng 20cm.Hỏi căn phòng đó lát nhiều nhất bao nhiêu miếng gỗ ( biết rằng mỗi miếng gỗ giá 50.000 đồng )
3 kg 7 hg = gam
7m vuông 3 dm vuông= cm vuông
8m
khối 2dm khối = dm khối
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
3 . Viết số thập phân và số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm
3 kg 6 g = ............hg
9 kg 8 g = .............dag
54 tấn 7kg = ..............tạ
9m 6 dm= ............m
67m 23 cm = ..............dm
45,6m = .............cm
0,001ha = .............m2
63,9m2 = ..............m2...............dm2
2,7dm2 = ..............dm2...............cm2
*2 là vuông
Mình cần gấp!