Viết dưới dạng số thập phân giúp 16m 75mm = .......... m 5 tạ 2kg = ................. tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(43 tạ 2kg - 25 tạ 34kg) x 3 = ………tấn…..…..kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
cho hỏi
2kg + 200g +2 tấn + 3 tạ + 6 yến = ?
Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ.
5 tạ 2kg=.................tạ 6 tấn 12kg=................tấn 2,5 tạ =..............yến 162kg=.................tấn
12000g =...........kg 2,14kg = ................yến 5,62 yến=..............tạ 31200g=...............tạ
Bài 2 Điền dấu < > = vào ô trống thích hợp
1,3 tạ ...... 13kg 6120kg.......6,21 tấn 216,3kg.........21,63 yến 160kg........1/2kg
a, 4,6dm=...cm
2,13m=...cm
3,8m=...cm
5,789km=...m
b,2kg 5hg=...kg
3kg 14dag=...kg
5 tấn 6kg=...tấn
3 tạ 6 yến=...tạ
4,003kg=...kg...g
5,8 tạ=...tạ...kg
3,45kg=...hg
7,8 tấn=...kg
1kg =...tạ
1kg=...tấn
1g=...kg
1kg 25g=.....g
2kg 50g=....g
380kg=...yến
3000kg=....tạ
24000kg=...tấn
130 tạ =.... tấn
2kg 50g =.....g
4,4 tấn =.....kg
320 kg =....yến
Câu 10. Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa cứ 5m2 thì thu được 2kg lúa . Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa?