ĐKXĐ: \(-5< x< 5\)
Khi đó: \(x-5< 0\)
Nên:
\(A=\left(x-5\right)\sqrt{\dfrac{3}{25-x^2}}=-\left(5-x\right)\sqrt{\dfrac{3}{25-x^2}}\)
\(=-\sqrt{\left(5-x\right)^2.\dfrac{3}{\left(5-x\right)\left(5+x\right)}}=-\sqrt{\dfrac{3\left(5-x\right)}{5+x}}\)
ĐKXĐ: \(-5< x< 5\)
Khi đó: \(x-5< 0\)
Nên:
\(A=\left(x-5\right)\sqrt{\dfrac{3}{25-x^2}}=-\left(5-x\right)\sqrt{\dfrac{3}{25-x^2}}\)
\(=-\sqrt{\left(5-x\right)^2.\dfrac{3}{\left(5-x\right)\left(5+x\right)}}=-\sqrt{\dfrac{3\left(5-x\right)}{5+x}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)\(-\frac{a}{b}\sqrt{\frac{b}{a}}\) (a>0, b>0)
b)\(\frac{1}{2x-1}\sqrt{5-20x-20x^2}\) (x>1/2)
c) (x - 5) \(\sqrt{\frac{3}{25-x^2}}\)
d) \(\frac{x}{x-y}\sqrt{\frac{x-y}{x}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn
\(\frac{2+2\sqrt{5}}{3-\sqrt{5}}\cdot\sqrt{\frac{24-8\sqrt{5}}{3+3\sqrt{5}}}\)
\(\sqrt{48.45}\) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
\(\sqrt{225.17}\)
\(\sqrt{a^3b^7}với\) \(a\ge0;b\ge0\)
\(\sqrt{x^5\left(x-3\right)^2}\) với \(x>0\)
1) Với giá trị nào của x ta có \(x\sqrt{3}=-\sqrt{3x^2}\)
2) Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(ab^2\sqrt{a}\) với a > 0 ta được :
3) Khử mẫu của biểu thức \(a\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) (với a>0) ta được :
a/ đưa các thừa số ra ngoài dấu căn :
1/\(\sqrt{27x^2}(x>0)\)
2/\(\sqrt{8xy^2}(x\ge0;y\le0)\)
b/ đưa thừa số vào trong dấu căn :
1/\(x\sqrt{13}(x\ge0)\)
2/\(x\sqrt{-15x}(x< 0)\)
3/\(x\sqrt{2}(x\le0)\)
đưa thừa số vào trong dấu căn
a) \(\frac{x-y}{x}\times\sqrt{\frac{x}{x-y}}\) (x>0: x>y)
b) \(\frac{x+y}{x-y}\times\sqrt{\frac{x-y}{x+y}}\) (x>0: x.y)
c) \(\frac{^{x^2}}{x-5}\times\sqrt{\frac{x-5}{3x}}\) (x>5)
d) \(-2\sqrt{-a}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn
3√5
Bài 8 Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) x \(\sqrt{\frac{1}{x}}\)
b) x \(\sqrt{\frac{-1}{x}}\)
bài 40: đưa thừa số vào trong dấu căn
a,5căn2 b,-2 cawn5 c,x căn -39/x
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 5 với x ≥ 0