1,a) 1km2=.....ha
1ha=.....m2
7hm2=.....m2
12dam2=...m2
3ha=...m2
b) 1m2=...dam2=.....ha
15m2=...dam2=......hm2
8000m2=.....ha
1400cm2=....m2
5ha=.....km2
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
=...hm2 | =...dam2 | =...m2 | =....dm2 | =....cm2 | =....mm2 | =....cm2 |
=....km2 | =...hm2 | =.....dam2 | =.....m2 | =...dm2 |
trong bảng đơn vị đo diện tích
a) mỗi đơn vị lớn gấp....lần dơn vị bé hơn tiếp liền
b) mỗi đơn vị bé bằng.....đơn vị lớn hơn tiếp liền
c) khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là ha, mỗi ha bằng ......m2
Những cái nào là bảng đơn vị đo khối lượng ?
Tấn , Thế kỷ, mm , mm2 , Tạ , Thập kỷ , cm , cm2 , Yến , Năm , dm , dm2 , kg , Qúy , m , m2 , hg , Tháng , dam , dam2 , dag , Tuần , hm , hm2 , g , Ngày , km , Giờ , km2 , Phút , Giây .
Ai trả lời đúng và nhanh nhất mình sẽ tích
5 hm2 5m2 =..... m2
Đâu là bảng đơn vị đo độ dài ?
A . Tấn , Tạ , Yến , kg , hg , dag , g
B. Thế kỷ , Thập kỷ , Năm , Qúy , Tháng , Tuần , Ngày , Giờ , Phút , Giây
C. mm , cm , dm , m , dam , hm , km
D. mm2 , cm2 , dm2 , m2 , dam2 , hm2 , km2
E. Tất cả đều đúng
F . Tất cả đều sai
G . C và D đúng
1, viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m2
a) 34dm2=....
5290cm2=.....
4ha=.....
b) 3.2 dam2=......
0.5km2=......
0.15 ha=.....
12dam2= m2 1m2= dam2= ha
3ha= m2 15m2= dam2 hm2
8000m2= ha
1400cm2= m2
5 ha= km2
47km2 hm2 = hm2
2. Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 2013,86.
3. 12km 68m = .... km.
4. 168cm = .... m.
7. 9 dam2 9 m2 = .... dam2.
8. Trung bình cộng các số lẻ nhỏ hơn 2014.
10. hiệu hai số bằng 125. Tìm số bé biết nếu cùng bớt mỗi số 18 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn.
12. Tìm một phân số biết nếu thêm 9 đơn vị vào tử số ta được phân số mới có giá trị bằng 1 và biết tổng của tử số và mẫu số bằng 175.