1 phần 4 giờ = ..........giờ 500 tạ =.........tấn 2 00005 mét vuông =.........km vuông 1 phần 5 thế kỉ =...năm
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7000 cm2 = … dm2 , 800 năm = … thế kỷ
12 tấn 25 kg = …. kg 3 giờ 15 phút = …. phút
5 m2 23 dm2 = …. dm2; 13dm 7cm = …. mm
:)) ét o ét ét o ét ét o ét
7m².....cm² 8 000 000 m²...km² 400dm².... m² 5hm² 17m²...m² 1 phần 4 thế kỉ .. năm 2 phần 5 giờ...phút
điền số thích hợp vào chỗ trống
1/8 ngày=.......... giờ ; 2/3 giờ=..........phút; 4/5 phút=.............giây
1/4 thế kỉ=............năm; 1/2 thế kỉ=.............. năm; 8 mét vuông 6 xăng ti mét vuông=..............xăng ti mét vuông
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 25896 dm2=......m2..........dm2 b, 60 tấn 54 tạ 400 yến=...................kg
c, 7 thế kỉ 70 năm=..........năm d, 5865400 dm=..........km.........hm..........m
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
1. ặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
1. Đặt tính rồi tính:
576 x 800 498 x 846 689 x 780 495 x 806
2. Điền số thích hợp:
50 tấn 6 tạ = ….. kg 1910 năm = … thế kỉ ….năm 345 phút = ….. giờ …..phút | b) 10 m2 5 dm2 = …..dm2 8 m2 6 dm2= …. cm2 68000 cm2 = ….Sm2 ..... dm2 |
3. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 148 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 18m. Tính diện tích khu vườn.
4. Bác Nam nuôi một đàn vịt có tất cả 1450 con. Sau khi bác bán đi 268 con thì số còn lại bác đem nhốt vào hai chuồng. Chuồng thứ nhất nhiều hơn chuồng thứ hai 46 con. Hãy tính số con mỗi chuồng?
5. Tính nhanh:
a. 128 x 85 – 128 + 16 x 128
b. 146 x 4 + 2 x 5 x 73 + 146
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m