Chỉ bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ của LB Nga có khí hậu cận nhiệt?
A. 2%
B. 4%
C. 6%
D. 8%
Mang tính chất ôn đới hải dương và cận nhiệt đới là đặc điểm khí hậu ở nơi nào sau đây của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Dãy núi già A-pa-lat.
B. Dải đất ven vùng Ngũ Hồ.
C. Các cao nguyên, bồn địa vùng phía Tây.
D. Các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương là đặc điểm tự nhiên của vùng nào ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ?
A. Vùng Trung tâm
B. Vùng phía Đông
C. Vùng phía Tây.
D. Vùng phía Nam
Hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ LB Nga nằm ở vành đai khí hậu ôn đới?
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Ở phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ, khí hậu cận nhiệt đới có ở
A. các bang ven Đại Tây Dương
B. các bang ven Thái Bình Dương
C. các bang ven vịnh Mê-hi-cô
D. các bang ở vùng Ngũ Hồ
Trong vành đai khí hậu ôn đới của LB Nga (hơn 80% lãnh thổ), phần nào có khí hậu ôn hòa hơn phần nào?
A. Phần phía tây có khí hậu ôn hòa hơn phần phía đông.
B. Phần phía đông có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây.
C. Phần phía đông bắc có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây nam.
D. Phần phía đông nam có khí hậu ôn hòa hơn phần phía tây bắc.
Trong phần lãnh thổ của LB Nga nằm trong vành đai khí hậu ôn đới (hơn 80%), phần phía tây có khí hậu
A. khắc nghiệt hơn phần phía đông.
B. ôn hòa hơn phần phía đông.
C. lạnh lẽo, khắc nghiệt hơn phần phía đông.
D. rất lạnh, tuyết rơi nhiều hơn phần phía đông.
LB Nga có bao nhiêu % lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu ôn đới?
A. Hơn 20% lãnh thổ.
B. Hơn 40% lãnh thổ.
C. Hơn 60% lãnh thổ.
D. Hơn 80% lãnh thổ.
Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển?
A. Củ cải đường và cây dược liệu.
B. Ngô và cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây lương thực và cây ăn quả.
D. Hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển
A. củ cải đường và cây dược liệu.
B. ngô và cây công nghiệp hàng năm.
C. cây lương thực và cây ăn quả.
D. hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.