2)trong các chất sau,chất nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3. NH4CL. (NH4)2SO4. (NH4)3PO4
1)cho các CTHH sau. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố đó: a)CaCO3. b)H2SO4. C)Al2S3. d)CuO. e)Fe2(SO4)3
2)trong các chất sau,chất nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3. NH4CL. (NH4)2SO4. (NH4)3PO4
3)trong các chất sau chất nào có hàm lượng K cao nhất: K3PO4 KCL KNO3 K2SO4 KHSO3
4)Trong các chất sau, chất nào giầu Oxi hơn: H2O. H2O2. CO Co2 SO3 P2O5
5)cho các CTHH sau, tính % khối lượng mỗi nguyên tố: a)Na2SO3 b)K2PO4 c)Fe2(so4)3 d) Fe(NO3)2
6)tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các CTHH sau: a)C2H5O2N. b)C3H7O2CL. c)K2HPO4. d)Ba(HSO4)2
Hãy nhận biết các chất sau bằng phương trình hóa học Dung dịch không màu: hno3, ba(oh)2, k2so4, kcl, h2so4 Chất rắn: cao, P2O5, caco3
Hoàn thành các PTPU sau (nếu có)
1. MgCl2 + K2CO3 →
2. Al(NO3)3 + K2SO4 →
3. FeSO4 + ZnCl2 →
4. AgNO3 + AlCl3 →
5. CuSO4 + KOH →
6. Al(OH)3 + NaCl →
7. Ca(OH)2 + K3PO4 →
8. CuCl2 + Fe(OH)3 → |
9. Zn(OH)2 + K2SO4 →
10. KNO3 + Ba(OH)2 →
11. Na2SO4 + BaCl2 →
12. FeCl3 + Ba(OH)2 →
13. Na2S + AgNO3 →
14. MgCO3 + K2SO4 →
15. FeCO3 + CuCl2 →
16. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → |
giúp tớ với tớ cảm ơn ạ
Câu 29. Chất nào sau đây có hàm lượng nguyên tố iron cao nhất?
A. FeS
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 30. Chất nào sau đây có hàm lượng nguyên tố Oxygen thấp nhất?
A. MgO
B. CO
C. CuO
D. BaO
Câu 31. Từ khối lượng chất (m) ta có thể tính số mol chất bằng công thức nào sau đây?
A. n= m/M
B. n= V_đkc/24,79
C. n= M/m
D. n= 24,79/V_đkc
Câu 32. Từ thể tích khí ở điều kiện chuẩn, ta có thể tính số mol chất bằng công thức nào sau đây?
A. n= m/M
B. n= V_đkc/24,79
C. n= M/m
D. n= 24,79/V_đkc
Câu 33. Điều kiện chuẩn là điều kiện môi trường mà ở đó nhiệt độ và áp suất lần lượt là:
A. 200C, 1 Bar
B. 200C, 2 Bar
C. 250C, 1 Bar
D. 250C, 2 Bar
Câu 34. Cách viết “Na” biểu diễn cho:
A. Một nguyên tử Na
B. Nguyên tố Sodium
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
Câu 35. Có thể dùng nước để thực hiện quá trình tách hỗn hợp nào sau đây?
A. Bột iron (sắt) và bột copper (đồng).
B. Bột copper (đồng) và bột zinc (kẽm)
C. Bột iron (sắt) và bột zinc (kẽm)
D. Bột iron (sắt) và bột gỗ.
Câu 36. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích vì sao chúng ta phải đập vừa nhỏ than trước khi đốt?
A. Đập vừa nhỏ than để có thể cho than vào lò dễ dàng hơn.
B. Đập vừa nhỏ than để tiết kiệm được than.
C. Đập vừa nhỏ than để giảm khói bay ra trong quá trình đốt than.
D. Đập vừa nhỏ than để tăng diện tích tiếp xúc giữa than với khí oxygen trong không khí giúp than dễ cháy hơn.
Câu 37. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết mục đích chính của việc thổi thêm không khí vào lò đốt than là gì?
A. Để giảm bớt nhiệt độ phía trên lò, giúp thức ăn không bị cháy khét.
B. Để quạt khói bay về hướng không có người, tránh cay mắt và ngạt thở cho người nấu ăn.
C. Để duy trì đủ lượng khí oxygen đi vào lò, giúp than tiếp tục cháy.
D. Để thổi khói bay ra ngoài giúp than dễ cháy và không ảnh hưởng đến mùi vị thức ăn.
Câu 38. Công thức hóa học nào sau đây cho ta biết chất đó có hạt đại diện là phân tử?
A. Ca.
B. O.
C. O2.
D. Mg.
Câu 39. Công thức hóa học nào sau đây cho ta biết chất đó có hạt đại diện là nguyên tử?
A. CuCl2.
B. HCl.
C. H2.
D. Cl.
Câu 40. Cho phản ứng: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2. Biểu thức của định luật bảo toàn khối lượng tương ứng với phản ứng trên là:
A. m_Fe+ m_2HCl=m_(〖FeCl〗_2 )+m_(H_2 )
B. m_Fe+ 〖2m〗_HCl=m_(〖FeCl〗_2 )+m_(H_2 )
C. m_Fe+ m_HCl=m_(〖FeCl〗_ )+m_(H_ )
D. m_Fe+ m_HCl=m_(〖FeCl〗_2 )+m_(H_2 )
Giúp mình với mn 😿
Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ
: Cho các chất sau, hãy chỉ ra các chất tác dụng được với axit HCl, H2SO4. Viết PTHH xảy ra? AgNO3, Na2CO3, Ba(NO3)2, KCl, CaSO3, BaCl2, Pb(NO3)2, KHSO3, MgCO3, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO3
Tính khối lượng K3PO4 biết số mol K có trong hợp chất là 0,6 mol
Tính % khối lượng của N trong các hợp chất sau: (NH2)2CO, NH4NO3, NH4Cl, NH4H2PO4. Hàm lượng N trong hợp chất nào là lớn nhất.