\(3.4m^3=3400dm^3\)
\(2cm^3=0.002dm^3\)
\(0.5m^3=500dm^3\)
\(\frac{1}{5}m^3=200dm^3\)
3.4 m3 = 3400 dm3
2 cm3 = 0.002 dm3
0.5 m3 = 500 dm3
\(\frac{1}{5}\)m3 = 200 dm3
\(3.4m^3=3400dm^3\)
\(2cm^3=0.002dm^3\)
\(0.5m^3=500dm^3\)
\(\frac{1}{5}m^3=200dm^3\)
3.4 m3 = 3400 dm3
2 cm3 = 0.002 dm3
0.5 m3 = 500 dm3
\(\frac{1}{5}\)m3 = 200 dm3
43dm3=... cm3
7,268m3=... dm3
0,5 m3=... dm3
2/5m3=... dm3
2105dm3=... dm3
7654cm3=... dm3
1m9dm3=... cm3
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi - mét khối : 12 cm3, 350 cm3, 0,5 cm3, 99 m3, 2,5 m3, 0,5 m3
“Năm phảy không trăm linh bảy mét khối’’ được viết là :
A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
đổi ra đơn vị đề xi mét khối:
6500 cm3 =
56 m3 =
983 cm 3=
9800 m3=
giúp mình
37,4 cm3 =...dm3 31 m3 2 dm3 =...dm3
46 m3 3cm3 =...dm3 3,4 m3 12 cm3 =...dm3
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25 m 3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....