\(32,5x4,5+32,5x5,5+3,25\)
\(=32,5x4,5+32,5x5,5+32,5x0,1\)
\(=32,5x\left(4,5+5,5+0,1\right)\)
\(=32,5x10,1=328,25\)
\(32,5x4,5+32,5x5,5+3,25\)
\(=32,5x4,5+32,5x5,5+32,5x0,1\)
\(=32,5x\left(4,5+5,5+0,1\right)\)
\(=32,5x10,1=328,25\)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
32,5 x 5,5 + 3,5 x 32,5 + 32,5
tính nhanh
32,5x5,5+32,5+3,25
32,5 x X + 5,5 x X + X = 3
3 m3 14 dm3 = ..... dm3
6 kg 52 g = ...... g
3 giờ 48 phút = ........ giờ
6 ha 8 dam2 = ....... ha
5m3 62dm3 = ....... m3
3 ngày 12 giờ = ..... giờ
bài 2: tính giá trị biểu thức
32,5 x 4,5 + 32,5 x 5,4 + 32,5 =
3 băng số thập phân nào trong các số dưới đây a.3,25 b.32,5 c.3,4 d.3,04
32,5:0,2+32,5:0,25+32,5:0,5-32,5
163 .Tính bằng cách thuận tiện
2,3 x 5 + 2,3 x 4 + 2,3
4,3 x 4 + 0,43 x 10 - 4,3 x 2
3,5 x 2 - 4,3 x 2 + 3,5 x 8 - 4,3 x3
3,25 x 5 + 32,5 x 0,1 + 3,25 x4
1 người đi xe máy từ A đén B với vận tốc 32,5 km/giờ trong 4,5 giờ . tính độ dài qungax đường AB
câu 1. tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là:
a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325%
câu 2. 1,279 < 1,2a5< 1,289. số thích hợp thay vào x là;
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
câu 3. diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy lad 2,5dm. độ dài chiều cao tương ứng;
a. 3,2dm b. 6,4dm c. 20dm d. 0,64dm
câu 4. một hình thang có diện tích 13,5dm2, đáy lớn 5dm, đáy bé 4dm, chiều cao hình thang là;
a. 3dm b. 6dm c. 9dm d. 12dm
câu 5. một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm2. diện tích xung quanh của hình lập phương đó là;
a. 576cm2 b. 576cm3 c. 576dm2 d. 1296cm2