Câu 3: Mạch thứ nhất của một ADN có A = G= 15%, thứ hai có A= 40%, tính:
a) Phần trăm từng loại nuclêôtit ở mỗi mạch?
b) Biết mạch thứ hai có G = 360 nuclêôtit. Tính số nu từng loại của mỗi mạch.
c) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
d) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
e) Số lượng chu kì xoắn của gen bằng bao nhiêu?
f) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
Câu 4: Chiều dài của gen là 5100Å. Mạch đơn thứ 2 của gen có tỉ lệ là nuclêôtit A: T: G: X lần lượt là 1:2: 3: 4. Tỉ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất là bao nhiêu?
Câu 3: Mạch thứ nhất của một ADN có A = G= 15%, thứ hai có A= 40%, tính:
a) Phần trăm từng loại nuclêôtit ở mỗi mạch?
b) Biết mạch thứ hai có G = 360 nuclêôtit. Tính số nu từng loại của mỗi mạch.
c) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
d) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
e) Số lượng chu kì xoắn của gen bằng bao nhiêu?
f) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
Câu 4: Chiều dài của gen là 5100Å. Mạch đơn thứ 2 của gen có tỉ lệ là nuclêôtit A: T: G: X lần lượt là 1:2: 3: 4. Tỉ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất là bao nhiêu?
Câu 3: Mạch thứ nhất của một ADN có A = G= 15%, thứ hai có A= 40%, tính:
a) Phần trăm từng loại nuclêôtit ở mỗi mạch?
b) Biết mạch thứ hai có G = 360 nuclêôtit. Tính số nu từng loại của mỗi mạch.
c) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
d) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
e) Số lượng chu kì xoắn của gen bằng bao nhiêu?
f) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
Câu 4: Chiều dài của gen là 5100Å. Mạch đơn thứ 2 của gen có tỉ lệ là nuclêôtit A: T: G: X lần lượt là 1:2: 3: 4. Tỉ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất là bao nhiêu?
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.E ĐANG CẦN GẤP Ạ.
Câu 3: Mạch thứ nhất của một ADN có A = G= 15%, thứ hai có A= 40%, tính:
a) Phần trăm từng loại nuclêôtit ở mỗi mạch?
b) Biết mạch thứ hai có G = 360 nuclêôtit. Tính số nu từng loại của mỗi mạch.
c) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
d) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
e) Số lượng chu kì xoắn của gen bằng bao nhiêu?
f) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
Câu 4: Chiều dài của gen là 5100Å. Mạch đơn thứ 2 của gen có tỉ lệ là nuclêôtit A: T: G: X lần lượt là 1:2: 3: 4. Tỉ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất là bao nhiêu?
Câu 3: Mạch thứ nhất của một ADN có A = G= 15%, thứ hai có A= 40%, tính:
a) Phần trăm từng loại nuclêôtit ở mỗi mạch?
b) Biết mạch thứ hai có G = 360 nuclêôtit. Tính số nu từng loại của mỗi mạch.
c) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
d) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
e) Số lượng chu kì xoắn của gen bằng bao nhiêu?
f) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
Câu 4: Chiều dài của gen là 5100Å. Mạch đơn thứ 2 của gen có tỉ lệ là nuclêôtit A: T: G: X lần lượt là 1:2: 3: 4. Tỉ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất là bao nhiêu?
Câu 3: Mạch thứ nhất của một ADN có A = G= 15%, thứ hai có A= 40%, tính:
a) Phần trăm từng loại nuclêôtit ở mỗi mạch?
b) Biết mạch thứ hai có G = 360 nuclêôtit. Tính số nu từng loại của mỗi mạch.
c) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
d) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
e) Số lượng chu kì xoắn của gen bằng bao nhiêu?
f) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
Câu 4: Chiều dài của gen là 5100Å. Mạch đơn thứ 2 của gen có tỉ lệ là nuclêôtit A: T: G: X lần lượt là 1:
2: 3: 4. Tỉ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất là bao nhiêu?
Câu 3: Mạch thứ nhất của một ADN có A = G= 15%, thứ hai có A= 40%, tính:
a) Phần trăm từng loại nuclêôtit ở mỗi mạch?
b) Biết mạch thứ hai có G = 360 nuclêôtit. Tính số nu từng loại của mỗi mạch.
c) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
d) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
e) Số lượng chu kì xoắn của gen bằng bao nhiêu?
f) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
Câu 4: Chiều dài của gen là 5100Å. Mạch đơn thứ 2 của gen có tỉ lệ là nuclêôtit A: T: G: X lần lượt là 1:2: 3: 4. Tỉ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất là bao nhiêu?
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ. E ĐANG CẦN GẤP Ạ. MN GIẢI CHI TIẾT GIÚP E Ạ.
Câu 3: Mạch thứ nhất của một ADN có A = G= 15%, thứ hai có A= 40%, tính:
a) Phần trăm từng loại nuclêôtit ở mỗi mạch?
b) Biết mạch thứ hai có G = 360 nuclêôtit. Tính số nu từng loại của mỗi mạch.
c) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
d) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
e) Số lượng chu kì xoắn của gen bằng bao nhiêu?
f) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
Câu 4: Chiều dài của gen là 5100Å. Mạch đơn thứ 2 của gen có tỉ lệ là nuclêôtit A: T: G: X lần lượt là 1:2: 3: 4. Tỉ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất là bao nhiêu?
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ. E ĐANG CẦN GẤP Ạ. MN GIẢI CHI TIẾT GIÚP E Ạ.
Gen B của một loài vi khuẩn có 720 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại G và số nuclêôtit loại T chiếm 25% số nuclêôtit của mạch. Khi gen này tổng hợp ARN, môi trường nội bào đã cung cấp 600 nuclêôtit loại A.
1. Xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen B.
2. Tính số nuclêôtit mỗi loại còn lại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tổng hợp ARN trên.
3. Một đột biến xảy ra trên gen B tạo thành gen b có 2882 liên kết hiđrô. Xác định dạng đột biến đã xảy ra và tính số nuclêôtit mỗi loại của gen b. (Biết rằng, đột biến tác động đến không quá 2 cặp nuclêôtit của gen B)
Một gen dài 0,51 micromet, có 3900 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có 250 nucleotit loại A, loại G chiếm tỉ lệ 20% số nucleotit của mạch. Xác định số lượng nucleotit từng loại của gen và trên mỗi mạch đon của gen.