8x5+4x3+(x2-2).(-8x3)=20
8x5+4x3-8x5+16x3=20
20x3 =20
x3 =1
x =1
vậy x=1
8x5+4x3+(x2-2).(-8x3)=20
8x5+4x3-8x5+16x3=20
20x3 =20
x3 =1
x =1
vậy x=1
tìm x , biết
a, x ( x -1 ) - x2 + 2x = 5
b, 4x3 - 36x = 0
c, 2x2 - 2x = ( x - 1 )2
d, ( x - 7 ) ( x2- 9x + 20 ) ( x - 2 ) = 72
giúp emmm
Cho biểu thức P= 1+ 3/x2+5x+6 : ( 8x2/ 4x3-8x2 - 3x/ 3x2-12 -1/x+2)
A) Rút gọn P
B) Tìm các giá trị của x để P= 0; P= 1
C) Tìm cã giá trị của x để P> 0
Cho biểu thức
Q= (2x-x2/ 2x2 +8 - 2x2/ 3x3-2x2+4x-8) (2/x2 + 1-x/x)
A) Rút gọn Q
B) Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên
Thực hiện phép chia: (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x – 3):(2x2 - 1)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x4-4x3+2x2
b) 2x2-2xy+5x-5y
2) Tìm x, biết:
a) 4x(x-3)-x+3=0
b)(2x-3)2-(x+1)2=0
Tính:
a) ( 5x3 - x - 1/2 )
b) ( 3xy - x2 + y ) 2/3 x2y
c) ( 4x3 - 5xy + 2x ) ( -1/2xy )
d) ( x2 - 2x + 1 ) ( x - 1)
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 2 x 2 - 15x + 36) : (x + 4);
b) ( 2 x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 - 5x - 20) : ( x 2 + x + 4);
c) (2 x 3 + 11 x 2 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
Bài 4: đặt nhân tử chung
c)x(x-2)+(x-2)2
d) 2x(x-y)2-5(y-x)
Bài 5 :
a) x2-6x-2xy+12y
b) 10ax-5ay-2x+y
c)x4+x3y-x-y
d) x3+2x2-4x-8
e) xy-5x-y2+5y
f) ax-bx-2cx-2a+2b+4c
g) 5x2y+5xy2-b2x-b2y
h) 4x3-4x2-9x+9
Tìm đa thức M biết:
a) 2 x 3 + 9 x 2 + 15x + 9 = M.(2x + 3);
b) (2 x 2 - 2x +1 ).M = 6 x 4 - 4 x 3 + x 2 + x.
x3y.( 2x4y3- 4xy -6)