2x2 + 3 ( x - 1 ) ( x - 1 ) = 5x( x + 1 )
=>2x2+3x2-6x+3=5x2+5x
=>5x2-6x+3=5x2+5x
=>(5x2-5x2)-6x-5x=0-3
=>-11x=-3
=>x=3/11
2x2 + 3 ( x - 1 ) ( x - 1 ) = 5x( x + 1 )
=>2x2+3x2-6x+3=5x2+5x
=>5x2-6x+3=5x2+5x
=>(5x2-5x2)-6x-5x=0-3
=>-11x=-3
=>x=3/11
Thực hiện phép tính:
a)2x(3x2 - 5x + 3) b)-2x2(x2 + 5x - 3) c)-1/2x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2 +5- 4) c) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).
a. (x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1)
b. 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0
c. (2 – 3x)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x)
d. (2x2 + 1)(4x – 3) = (2x2 + 1)(x – 12)
e. (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0
f. (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
Giá trị của 2 x 2 + 3 ( x + 1 ) ( x - 1 ) = 5 x ( x + 1 ) thỏa mãn
A. x = 5/3.
B. x = - 5/3
C. x = 3/5.
D. x = - 3/5.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x4-4x3+2x2
b) 2x2-2xy+5x-5y
2) Tìm x, biết:
a) 4x(x-3)-x+3=0
b)(2x-3)2-(x+1)2=0
Kết quả phép tính nhân (2x+1).(x-3) là:
A.2x2+7x-3
B.2x2-5x-3
C.2x2-3
D.x2-5x-2
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x(x – 1) – 3(x – 1) b)x(x + y) – 5x – 5y
c) x(x – y) + y(y – x) d) 2x2 + 4x + 2 – 2y2
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
a. (x+1)/(x-2) - (x-1)(x+2) = 2(x2 + 2)/(x2 - 4)
b. (2x+1)/(x-1) = 5(x-1)/(x+1)
c. (x-1)/(x+2) - (x)/(x-2) = (5x-2)/(4 - x2)
d. (x-2)/(2+x)-(3)/(x-2)= 2(x-11)/(x2 - 2)
e. (x-1)/(x+1)-(x2 + x - 2)/(x+1)= (x+1)/(x-1) - x - 2
f. (x+1)/(x-1)-(x-1)/(x+1)=(4)/(x2 - 1)
g. (3)/4(x-5) + (15)/(50-2x2)= - (7)/6(x+5)
h. (12)/(8+x3)= 1 + (1)/(x+2)
k. (x+25)/(2x2 - 50)-(x+5)(x2 - 5x)= (5-x)(2x2 + 10x)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
1. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) 2. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
3. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2. 4. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
HEPL ME!
Thực hiện phép tính:
a) (5x-4y3).(2x2-1+y)
b) (x-3).(2x-1)-(2x-7).x
Thực hiện phép tính:
a)(x4-3x-1):(x2-x-1)
b)(x3-x2+5x-4):(-x+2x2+1)
c)(2x2+2x-5x3+2x4-1):(-x+x2+1)