Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\)
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) ... b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) ... giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) ... d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\) ..
tinh chieu cao h cua hinh thang , biet : s = 24 dm2, a = 10 dm , b = 6 dm ; s = 32,8 m2 a= 5,3 m b=2,2 m
Dãy số đo diện tích nào viết theo thứ tự từ bé -> lớn ?
A. 5 m2 6 dm2 ; 560 dm2 ; 5600 cm2 ; 5,7 m2
B. 5600 cm2 ; 5 m2 6 dm2 ; 5,7 m2 ; 560 dm2
C. 5600 cm2 ; 5 m2 6 dm2 ; 560 dm2 ; 5,7 m2
Đổi:
a) 180 cm2 = ... m2
b) 216000 cm3 = ... m3
c) 105 dm2 = ...m2
d) 6 dm3 = ... cm3
a ) 9,632 tấn = .....yến b ) 16m = ............km
c ) 15m2cm= .........m d ) 24,5 \(m^2\)= ........\(m^2\)............. \(dm^2\)
17\(m^2\)6\(cm^2\)=.......\(m^2\)
2\(m^2\)93\(dm^2\)=........\(m^2\)
3ha95\(m^2\)=............\(m^2\)
0.123\(km^2\)=............\(m^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
1 viết số 4m25cm=……m 12m8dm = M 26m8cm=. M B 9dm8cm5mm =. Dm 2m6dm3cm= M 4 dm4mm=. dm C.248dm=….. m 36 dm=. M 5dm…m D.3561m=….km 542m=…km 9m=…ha 2.>,
6 ha =......dam^2 =.......m^2 13 m^2 =.....dm^2 =......cm^2 70 000 m^2 =......dam^2 =.....ha 4 000 000 m^2 = ha = .........km^2