1 tấn = 1000kg nên 23 tấn = 1000 x 23 = 23000kg
23000kg + 75kg = 23075kg
23075kg x 0,001 = 23,075 tấn
23t75kg = 23t + 0,075t
= 23,075t
1 tấn = 1000kg nên 23 tấn = 1000 x 23 = 23000kg
23000kg + 75kg = 23075kg
23075kg x 0,001 = 23,075 tấn
23t75kg = 23t + 0,075t
= 23,075t
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
15 tấn 20 kg = ..... ....... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 15,02 tấn
B. 15,2 tấn
C. 152 tấn
D.1,52 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 25 kg = .......tấn là
A. 8,25
B. 8,025
C. 82,5
D. 0,825
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8047kg = ...tấn...kg = ...,…tấn.
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 67 kg = …… tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ trống Mẫu 5cm 5 100m 0,5m.a 75g ...kg ...kg b 5cm ...m ...m c 75kg ...tấn ...tấn d 7mm ...cm ...cm