Bài 1:Lập thành các cặp phân số bằng nhau từ tích sau:
a,(-3).10=15.(-2)
b,x.6=y.(-7) [ x,y thuộc z; x,y khác 0]
Bài 2:Tìm x,y,z
a,15/x =x/4=x/16=6/-8=
b,x/3=y/20=4
Tìm số tự nhiên x và y khác 0 sao cho Y^2=1+1×2+1×2×3+1×2×3×4+...+1×2×3×4×...×x
a,tìm 2 số x và y biết
X/4 — 1/Y = 1/2
b,tìm 2 số a và b biết
2×(2+b)=3×(a—b)=a÷b với b khác 0
Cho tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chứng minh rằng với mỗi tập con B gồm 5 phần tử của tập A thì trong số các tổng x + y với x, y khác nhau thuộc B, luôn tồn tại ít nhất hai tổng có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
Tìm x,y thuộc Z (y khác -5)
biết : x/3 - 1/2 =1/y+5 (với x khác 0)
Bài 1: Cho 3 chữ số khác nhau và khác 0. Lập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số ấy. Chứng minh rằng tổng của chúng chia hết cho 6 và 37.
Bài 2: Có hai số tự nhiên x và y nào mà (x+y) . (x-y) = 1002 hay không?
Bài 3: Tìm các số tự nhiên a và b, sao cho a chia hết cho b và b chia hết cho a.
tìm các giá trị nguyên của x và y sao cho: 1/x - 1/3 = 1/y với x,y khác 0
Cho tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chứng minh rằng với mỗi tập con B gồm 5 phần tử của tập A thì trong số các tổng x + y với x, y khác nhau thuộc B, luôn tồn tại ít nhất hai tổng có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
Câu 1: Tìm x thuộc tập hợp số nguyên biết
15/x-2 và 8/x+1 đồng thời có giá trị nguyên
Câu 2: Tìm x, y biết:
-2/x=y/5(với x<0<y)
Câu 3
a, Cho phân số 23/40. Phải cộng thêm cả tử và mẫu với số nguyên nào để được phân số 3/4
b, Cho phân số 19/44. Phải bớt đi cả tử và mẫu với số nguyên nào để được phân số 3/4