thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
thì hiện tại đơn giản
thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
thì quá khứ đơn lớp 6
thì quá khứ tiếp diễn
thì quá khứ hoàn thành
thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
thì tương lai
thì tương lai tiếp diễn
thì tương lai hoàn thành
thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
2.S+BE+PAST PARTICIPLE(QUÁ KHỨ)
S+V+(O):điều khoảng
S+TOLD/SAID+(O)+(THAT)+điều khoảng
VIẾT MỘT ĐOẠN VĂNMIÊU TẢ MỘT NGÀY LÀM VIỆCBẰNG TIẾNG ANH1.I wake up every morning at about six o'clock or six thirty. I do that automatically.The first thing I do is to turn on the radio to listen to the news and see what's happened.And then I look to see what time it is.Then I get up and make coffee, and once I have my coffee I go back upstairs and I turnon my computer and I start writing in my journal while I am drinking my coffee.And after I do that I pay my bills and take care of what other... whatever householdthingsI have to do, like I might sweep the floor or just clean up a little bit.Then I take a shower and get dressed. Then after I do that I go back downstairs and Icook something to bring for lunch.And sometimes I just bring leftovers from the night before.But sometimes I’ll make riceand vegetables.And then I get in my car and drive about ten minutes or so to work. I work at a smallpublishing company outside of Princeton.2.The first thing I do when I get to work is to check my e-mail. And I read my lettersandthen I answe VIẾT MỘT ĐOẠN VĂNMIÊU TẢ MỘT NGÀY LÀM VIỆCBẰNG TIẾNG ANH1.I wake up every morning at about six o'clock or six thirty. I do that automatically.The first thing I do is to turn on the radio to listen to the news and see what's happened.And then I look to see what time it is.Then I get up and make coffee, and once I have my coffee I go back upstairs and I turnon my computer and I start writing in my journal while I am drinking my coffee.And after I do that I pay my bills and take care of what other... whatever householdthingsI have to do, like I might sweep the floor or just clean up a little bit.Then I take a shower and get dressed. Then after I do that I go back downstairs and Icook something to bring for lunch.And sometimes I just bring leftovers from the night before.But sometimes I’ll make riceand vegetables.And then I get in my car and drive about ten minutes or so to work. I work at a smallpublishing company outside of Princeton.2.The first thing I do when I get to work is to check my e-mail. And I read my lettersandthen I answer them.And then I start doing... like I look at my daily schedule and see what needs to be done.First if anything's an emergency.And then after a couple hours I go to lunch. I either eat lunch or I go and run errands onmy lunch break like I might go to the health food store and pick up stuff that I need.And then after that I come back and work for another couple of hours. And then I leavework about five thirty, drive back home, get home, watch the Simpson and Seinfeld.And after that,sometimes I meet a friend for a drink or something, beer, coffee orwhatever, or walk around.But after that I usually just read for a while and then I go back upstairs and go to bedr them.And then I start doing... like I look at my daily schedule and see what needs to be done.First if anything's an emergency.And then after a couple hours I go to lunch. I either eat lunch or I go and run errands onmy lunch break like I might go to the health food store and pick up stuff that I need.And then after that I VIẾT MỘT ĐOẠN VĂNMIÊU TẢ MỘT NGÀY LÀM VIỆCBẰNG TIẾNG ANH1.I wake up every morning at about six o'clock or six thirty. I do that automatically.The first thing I do is to turn on the radio to listen to the news and see what's happened.And then I look to see what time it is.Then I get up and make coffee, and once I have my coffee I go back upstairs and I turnon my computer and I start writing in my journal while I am drinking my coffee.And after I do that I pay my bills and take care of what other... whatever householdthingsI have to do, like I might sweep the floor or just clean up a little bit.Then I take a shower and get dressed. Then after I do that I go back downstairs and Icook something to bring for lunch.And sometimes I just bring leftovers from the night before.But sometimes I’ll make riceand vegetables.And then I get in my car and drive about ten minutes or so to work. I work at a smallpublishing company outside of Princeton.2.The first thing I do when I get to work is to check my e-mail. And I read my lettersandthen I answer them.And then I start doing... like I look at my daily schedule and see what needs to be done.First if anything's an emergency.And then after a couple hours I go to lunch. I either eat lunch or I go and run errands onmy lunch break like I might go to the health food store and pick up stuff that I need.And then after that I come back and work for another couple of hours. And then I leavework about five thirty, drive back home, get home, watch the Simpson and Seinfeld.And after that,sometimes I meet a friend for a drink or something, beer, coffee orwhatever, or walk around.But after that I usually just read for a while and then I go back upstairs and go to bed. come back and work for another couple of hours. And then I leavework about five thirty, drive back home, get home, watch the Simpson and Seinfeld.And after that,sometimes I meet a friend for a drink or something, beer, coffee orwhatever, or walk around.But after that I usually just read for a while and then I go back upstairs and go to bed1)
1. Thì hiện tại đơn:
Form:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S + do/ does not + V ?
(?) Do/ Does + S + V?
Cách sử dụng:
-Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well.
-Thói quen ở hiện tại:
VD: I watch TV every night.
-Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the East and set in the West.
-Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển
VD: The train leaves at 7.00 am in the morning.
Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
-Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ nguyên động từ
-khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ
Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các động từ khác thì thêm “s”
Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ
Cách phát âm s,es:
/iz/: các động từ kết thúc bằng đuôi: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/:các động từ kết thúc bằng t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
Form:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?
Cách sử dụng:
-Đang xảy ra tại thời điểm nói
VD: I’m doing my homework at this time.
-Sắp xảy ra có dự định từ trước trong tương lai gần.
VD: I’m going to the cinema tomorrow evening
-Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
Các trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; immediately…
3. Hiện tại hoàn thành:
Form:
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
Cách sử dụng:
- Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
VD: We have played soccer since we were children.
-Diễn tả hành động đã xảy ra, hoặc chưa xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ
VD: She has been in China for a long time.
Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
Form:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
Cách sử dụng:
-Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
VD:
Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
Form:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
Cách sử dụng:
-Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
-Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
-Trong câu điều kiện loại 2.
Các trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Cách đọc ed:
/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại
Form:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
Cách sử dụng:
-Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
-Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
Các từ nối đi kèm: While; when.
Form:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
Cách sử dụng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
-Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
-Trong câu điều kiện loại 3.
Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
Form:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
Cách sử dụng:
- Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
-Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
-Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
Tương lai gần:
Form:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
-Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
10. Tương lai tiếp diễn:
Form:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
Cách sử dụng:
-Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
Các trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
11. Tương lai hoàn thành:
Form:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
Cách sử dụng:
-Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
-Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Các trạng từ hay đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
Form:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) Will + S + have been + Ving
Cách sử dụng:
-Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
-Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
2)
Công thức chung S+BE+V past participle(P2)Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng
Quy tắc:Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.
d. Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu
chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
Bảng công thức các thì ở thể bị động:Tense
Active
Passive
Simple Present
S + V + O
S + be + PP.2 + by + O
Present Continuous
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being + PP.2 + by + O
Present Perfect
S + has/have + PP.2 + O
S + has/have + been + PP.2 + by + O
Simple Past
S + V-ed + O
S + was/were + PP.2 + by + O
Past Continuous
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + PP.2 + by + O
Past Perfect
S + had + PP.2 + O
S + had + been + PP.2 + by + O
Simple Future
S + will/shall + V + O
S + will + be + PP.2 + by + O
Future Perfect
S + will/shall + have + PP.2 + O
S + will + have + been + PP.2 + by + O
Be + going to
S + am/is/are + going to + V + O
S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O
Model Verbs
S + model verb + V + O
S + modal Verb + have +P2
S + model verb + be + PP.2 + by + O
S + modal Verb + have been +P2
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:1/ It's your duty to+Vinf-->bị động: You're supposed to+Vinf VD: It's your duty to make tea today.>> You are supposed to make tea today.2/ It's impossible to+Vinf-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.3/ It's necessary to + Vinf--> bị động: S + should/ must + be +P2 VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.4/ Mệnh lệnh thức + Object.--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LETCông thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf.
VD: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ"Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf -->Bị động: S + have/ get + st +done.
VD: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VINGCác động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2
VD: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you.BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( Vp --- verb of perception)1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
VD: Opening the door, we saw her overhearing us.2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
VD: I saw him close the door and drive his car away.
NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
VD: He was seen to close the door and drive his car away.BỊ ĐỘNG KÉP.1/ Khi main verb ở thời HIỆN TẠICông thức:
People/they + think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
>> Bị động:
a/ It's + thought/said/ supposed/believed/considered/reported...+ that + clause
( trong đó clause = S + Vinf + O)
b/ Động từ trong clause để ở thì HTDGhoặc TLĐ
S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
VD: People say that he is a good doctor.
>> It's said that he is a good doctor.
He is said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause để ở thời QKDG hoặc HTHT.
S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: People think he stole my car.
>> It's thought he stole my car.
He is thought to have stolen my car.2/ Khi main verb ở thời QUÁ KHỨ.Công thức:
People/they + thought/said/supposed...+ that + clause.
>>Bị động:
a/ It was + thought/ said/ supposed...+ that + clause.
b/ Động từ trong clause để ở thì QKĐ:
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + Vinf.
VD: People said that he is a good doctor.
>> It was said that he is a good doctor.
He was said to be a good doctor.
c/ Động từ trong clause ở thì QKHT
S + was/were + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.
VD: They thought he was one of famous singers.
>> It was thought he was one of famous singers. He was thought to be one of famous singers.BỊ ĐỘNG CỦA TÁM ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆTCác động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
Công thức:
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause.
( trong đó clause = S + Vinf + O)
>> Bị động:
It + was/ will be/ has been/ is... + P2( of 8 verb) + that + st + be + P2.
( trong đó "be" là không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf)
VD: He suggested that she buy a new car. >> It was suggessted that a new car be bought.BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT".Công thức:
It + be + adj + for sb + to do st.
>>Bị động:
It + be + adj + for st + to be done.
VD: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is difficult for this test to be finished in one hour.BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ.Trong đó : Oi = Indirect Object.
Od = Direct Object.
Công thức:
S + V + Oi + Od
>>Bị động:
1/ Oi + be + P2( of V) + Od.
2/ Od + be + P2( of V) + to Oi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
VD: My friend gave me a present on my birthday.
>> A present was given to me by my friend on my birthday.
I was given a present on my birthday by my friend.
3)
ách sử dụng câu gián tiếp và những lưu ýHướng dẫn bạn đọc cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp và một số cách sử dụng câu trực tiếp và gián tiếp và câu tường thuật trong tiếng anh thông dụng. Có phải bạn vẫn còn thắc mắc chưa biết Mua shisha ở đâu. Địa chỉ nào bán Bình shisha giá rẻ tại Hà Nội
a/ Định nghĩa :Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp trong tiếng anh) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói. b/ Cách chuyển từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật : Tùy theo 4 dạng câu nói mà người ta có cách chuyển khác nhau.+ Trường hợp câu nói trực tiếp là câu phát biểu (Statements) CÁCH CHUYỂN :_ Lặp lại động từ giới thiệu SAY hoặc chuyển sang TELL, nếu SAY có thể bổ túc từ gián tiếp ( dạng SAY TO + Object )_ Dùng liên từ THAT thay cho dấu hai chấm ( , sau đó bỏ dấu ngoặc kép _ Chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu , nếu cần thiết tùy theo nghĩa của câu Ví dụ : I ---> He/She ; me---> his , herNếu động từ giới thiệu tỏn câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì khi chuyển sang câu tường thuật , động tù trong câu tường thuật được thay đổi theo quy luật sau : Các thì1. Khi chuyển một câu từ trực tiếp sang gián tiếp cần thay đổi những thành phần cơ bản sau:
a. Thì của động từ:Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (Note: nếu động từ dẫn ở câu gián tiếp là thì hiện tại thì thì của động từ trong câu gián tiếp không thay đổi so với câu trực tiếp) Thì trong Lời nói trực tiếp -> Thì trong Lời nói gián tiếpHiện tại đơn ( S + Vs/es ) -> Quá khứ đơn S + VqkHiện tại tiếp diễn( S + is/am/are + V_ing ) -> Quá khứ tiếp diễn ( S + was/were + V_ing )Hiện tại hoàn thành ( S + has/ have + PII ) -> Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII )Quá khứ đơnS + Vqk -> Quá khứ hoàn thành ( S + had + PII )Is/am/are going to do -> Was/were going to doCan/may/must do -> Could/might/had to doMust -> Had toWill -> Would b. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn (Nếu có) Trực tiếp -> Gián tiếpThis -> ThatTomorrow -> The next day / the following dayThese -> ThoseYesterday -> The day before / the previous dayHere -> ThereLast + danh từ thời gianEx: Last weekThe previous +danh từ thời gian/ the + danh từ thời gian + before→ The previous week/ the week beforeNow -> ThenNext + danh từ thời gianEx: Next weekThe following/ The next + danh từ thời gian→The following/ the next weekToday -> That day CÁCH NÓI TRỰC TIẾP 1.Hiện tại đơn (Simple Present) 2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) 3.Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)4.Quá khứ đơn ( Simple Past)5.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)6.Tương lai đơn (Simple Future)7.Tương lai hoàn thành (Future Perfect)8.Điều kiện ở hiện tại ( Present Conditional)CÂU TƯỜNG THUẬT1.Quá khứ đơn (Simple Past) 2.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)3.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) 4.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) 5.Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous)6.Tương lai ở quá khứ ( Future in the past : Would + V)7. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional )8. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional ) Tùy theo số mà chuyển đổi : 1--1 , 2---2 ,......* Lưu ý : Quá khứ hoàn thành (Past Perfect ) , và điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional) vẫn ko đổi._ Chuyển trạng từ chỉ nơi chốn và thời gian theo quy luật Chú ý : Màu nâu là dùng cho Câu nói trực tiếp màu đỏ là câu tường thuật This ----> ThatThese ---- > ThoseNow ----> ThenHere ----> There Today ----> That dayTomorrow ---> The next day / The following day / The day after Yesterday ----> The day before / The previous day Next week , month year ----> The following week / month / YearLast night / week / month /year -----> The night/week / year before hoặc the previous night/ week / month / yearTonight ----> that nightAgo ----> earlier / Before ( Ex : 2 days ago ----> 2 days before / earlier )_ Các động từ của mệnh đề chính trong câu tường thuật là : SAY , TELL , ANNOUNCE , INFORM , DECLARE , ASURE , REMARK , DENY.....Ex : He said : "I want to go to see An tomorrow"=> he said that he wanted to go to see An the next day( Anh ấy nói rằng anh ta muốn đi thăm An ngày hôm sau )+ Chú ý :_Sau động từ TELL bao giờ cũng phải có 1 bổ túc từ trực tiếp ( TELL + Object)Ex : An said to me : " I will buy a car"=> An told me that he would buy a new car( An bảo tôi rằng anh ta muốn mua 1 chiếc xe mới ) _ Trong câu tường thuật , THAT có thể được bỏ đi Ex : She said : "I have worked here for one year"=> She said ( that ) she had worked there for one year ( Cô ấy nói cô ấy đã làm việc ở đó được 1 năm )Thường thì dùng THAT sẽ hay hơn_ Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường đc chuyển thành HAD TO , NEEDN'T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng MÚT , SHOULD , SHOULDN'T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuên vẫn được giữ nguyênVD : 1. His father said to him : "You must study harder" => Hisfather told him that he had to study harder( Bố cậu ta bảo rằng cậu ta phải học chăm hơn )2. Hoa said :"You needn't water the flowers because it rained last night" => Hoa said that he didn't have to water the flowers because it had rained the day before(Hoa nói rằng anh ấy ko cần phải tối hoa vì đã mưa vào tối hôm trước)3. The doctor said to Nam : "You should stay in bed"=> The doctor told Nam that he should stay in bed ( Vị bác sĩ bảo Nam rằng cậu ta nên ở trên giường)_ Nếu câu nói trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên thì khi chuyển sang câu tường thuật động từ vẫn ko đổi .Ex : The professor said : "The moon revolves around the earth"=> The professor said that the moon revolves around the earth( Vị giáo sư nói rằng mặt trăng quay xung quanh trái đất)_ Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở thì hiện tại hoặc tương lai ( SAY/WILL SAY , HAVE SAID ...) thì động từ trong câu tường thuật và các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn khi được đổi sang vẫn ko đổi Ex : She says : "The train will leave here in 5 minutes"=> She says that the train will leave there in 5 minutes Câu tường thuật _ Vài cách chuyển đại từ nhân xưng và tính từ sỡ hữu từ câu nói trực tiếp sang câu tường thuật .CÂU NÓI TRỰC TIẾP CÂU NÓI TƯỜNG THUẬT
I WeMe / YouUsMineOursMyOur MyselfHe /She They Him /HerThemHis / HersTheirsHis / HerTheirHimself / herself + Trường hợp câu nói trực tiếp là câu hỏi (Questions) :Cách chuyển _ Đổi động từ giói thiệu SAY thành ASK ( hoặc WONDER , WANT TO KNOW...)sau đó thêm bổ túc từ sau động từ ASK nếu cần thiết ( EX : Ask me , ask Tom...)_ Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép và dấu chấm hỏi ._ Lặp lại từ nghi vấn ( WHO , WHEN WHAT...) của câu nói trực tiếp . Nếu câu nói trực tiếp ko có từ nghi vấn thì đặt IF hay WHETHER trước chủ ngữ của câu nói được tường thuật lại ._ Chuyển đại từ nhân xưng và đại từ sỡ hữu cho phù hợp với ý nghĩa của câu , nếu cần thiết._ Đặt chủ ngữ trước động từ trong câu phát biểu ._ Nếu động từ trong câu nói trực tiếp ở dạng quá khứ thì chuyển thì của động từ theo quy luật như trường hợp câu phát biểu ._ Chuyển trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy luật theo trường hợp câu phát biểu .Ex :1. Dung said :"What did you do yesterday ?"= > Dung asked me what I had done the day before( Dung hỏi tôi đã làm gì vào ngày hôm trước )2. Dung asked him : "Do you like swimming ?"= > Dung asked him if he liked swimming .+ TRƯỜNG HỢP CÂU NÓI TRỰC TIẾP LÀ CÂU CẦU KHIẾN (COMMAND)*Cách chuyển _ Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) tùy theo ý nghĩa của câu ..Sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) . Ex : Ask him , Order the soldier, tell me .Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)_ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo mẫu :TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + TO -INFINITIVE _ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ theo mẫu TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + NOT +TO -INFINITIVE _ Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như các trường hợp trước nếu cần thiết .* Ghi chú :+ Pronoun : đại từ + Noun : danh từ +To -infinitive : động từ nguyên mẫu có TO ( Ex : to do , to complain )Ex :1/ She said : "Close the door and go away !"= > She told me to close the door and go away.( Cô ấy bảo tôi đóng cửa lại và đi chỗ khác)2/ Nam said to his brother : "Don't turn of the radio"= > Nam told his brother not to turn of the radio ( Nam bảo em trai cậu ấy đừng tắt radio )3/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"The commandor ordered his soldier to shoot. Để biết thêm về câu nói gián tiếp và câu trần thuật mời bạn tham gia các khóa học tiếng anh giao tiếp và Lớp luyện thi toeic tại trung tâm anh ngữ newlight của chúng tôi và để làm chủ ngôn ngữ tiếng anh."I often get up at 6.30 a.m. After brushing my teeth and washing my face I usually have breakfast at 7 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 8 a.m. I usually start my work at 8:30 a.m. I stop at 11:45 for my lunch in my office. In the afternoon, I finish my work at 5:30, then I go home. I usually have dinner with my family at 7 p.m. Sometimes I go out with my friends until 11 p.m." (Jack Miller – 25 years old)