1:
a: 31;13;53
b: 15;35;51
2:
15=3*5
=>\(Ư\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
=>Các ước nguyên tố của 15 là 3;5
1:
a:31;13;53
b:15;35;51
2:
15=3*5
=>Ư(15)={1;3;5;15}
=>Các ước nguyên tố của 15 là 3;5
1:
a: 31;13;53
b: 15;35;51
2:
15=3*5
=>\(Ư\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
=>Các ước nguyên tố của 15 là 3;5
1:
a:31;13;53
b:15;35;51
2:
15=3*5
=>Ư(15)={1;3;5;15}
=>Các ước nguyên tố của 15 là 3;5
A. Tìm số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau . Biết 2 chữ số đó đều là số nguyên tố .Tích của số đó với các chữ số của nó là số có 3 chữ số giống nhau đc tạo thành từ chữ số hàng đơn vị.
B. Cho p là số nguyên tố ( p>3)và 2p+1 cũng là số nguyên tố . Hỏi 4p+1 là số nguyên tố hay hợp số. Vì sao?
Bài 13. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của nó là ước nguyên tố của chúng? Ví dụ: Số abc thỏa mãn thì a, b, c là các ước nguyên tố của abc
Bài 14. Tìm các số nguyên tố a, b, c biết \(\dfrac{abc}{a+b+c}\) = 3.
Bài 15. Tìm các số nguyên tố p, q sao cho 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên tố.
Bài 21. Một số tự nhiên n có 30 ước số. Chứng minh rằng tích tất cả các ước của n là n 15.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số khác nhau, Biết rằng hai chữ số đó đều là số nguyên tố tích của số đó với các chữ số của nó là số có ba chữ số giống nhau được tạo thành từ chữ số hàng đơn vị của số đó.
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Biết rằng tổng của n số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n bằng 325.Khi đó n=
Tìm số tự nhiên n khác 1 để 3n+5 chia hết cho n.
Trả lời:n=
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Biết x;y;z là ba số nguyên tố đôi một khác nhau. Hỏi số A=x2 x y5x z có bao nhiêu ước số?
Trả lời có ....ước
số các ước tự nhiên có 2 chữ số của 45 là
viết só 43 dưới dạng tỏng của 2 số nguyên tố a,b với a<b
cho a là chữ số khác 0 khi đó aaaaaa :(3.a)
số số nguyên tố có dạng13a là
cho x,y là số nguyên tố thỏa mãn x^2 +45=y^2. tổng x+y
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó
Câu 3:
Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ? Trả lời: cách.
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:
Trong các cặp số tự nhiên thỏa mãn , cặp số cho tích lớn nhất là (). (Nhập giá trị trước sau, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 6:
Tìm số nguyên tố sao cho và cũng là số nguyên tố.
Kết quả là
Câu 7:
Cho phép tính và . Khi đó .
Câu 8:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
Câu 9:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 5 biết khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Vậy a = .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là .
Viết số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau sao cho nó chỉ có hai ước số là các số nguyên tố
cho số tự nhiên p= a^xb^y trong đó a,b là các số nguyên tố khác nhau;x,y là các số tự nhiên khác 0.Biết p^2 có đúng 15 ước số,hãy xác định số ước số của p^3.