1.Trong các từ sau, từ nào không phải là từ địa phương?
a.u
b.mẹ
c.bầm
d.má
2.Các từ giật, bịch, túm, tát, xô, đẩy thuộc trường từ vựng nào?
a.Các hoạt động của chân.
b.Các hoạt động của tay.
c.Các bộ phận của chân.
d.Các bộ phận của tay.
1.Trong các từ sau, từ nào không phải là từ địa phương?
a.u
b.mẹ
c.bầm
d.má
2.Các từ giật, bịch, túm, tát, xô, đẩy thuộc trường từ vựng nào?
a.Các hoạt động của chân.
b.Các hoạt động của tay.
c.Các bộ phận của chân.
d.Các bộ phận của tay.
Tìm trường từ vựng chỉ bộ phận và hoạt động của người
Các từ ngữ sau đây: Lòng đen, lờ đờ, cận thị, nhòm thuộc trường từ vựng nào?
A. Mắt B. Nhìn thấy C. Bệnh của mắt D. Bộ phận của mắt.
B1:
Tìm các từ thuộc trường từ vựng sau: hoạt động dùng lửa cửa người, trạng thái tâm lí của người, trạng thái chưa quyết định dứt khoát của con người, các loài thú đã được thuần dưỡng
B2: Viết 1 đoạn văn trong đó có những từ thuộc trường từ vựng về cây
Trường từ vựng “mắt” có những trường nhỏ sau đây:
- Bộ phận của mắt: lòng đen, lòng trắng, con người, lông mày, lông mi, ...
- Đặc điểm của mắt: đờ đẫn, vui tính, lờ đờ, tinh anh, toét, mù, lòa, ...
- Cảm giác của mắt: choáng, quáng, hoa, cộm, ... - Bệnh về mắt: cận thị, viễn thị, loạn thị, thong manh, ...
- Hoạt động của mắt: nhìn, trông, thấy, liếc, nhòm, ...
A. Đúng
B. Sai
“Sáng tạo là một hoạt động có ý nghĩa quan trọng trong đời sống của con người. Nó được coi là dạng hoạt động đặc biệt và là biểu hiện cao nhất của đời sống tâm hồn. Lịch sử loài người là một dòng những suy nghĩ sáng tạo mà trước hết là của các nhà khoa học, nghệ nhân, nghệ sĩ… Thực tế cho đến ngày nay những phát minh vĩ đại làm thay đổi diện mạo của xã hội loài người, làm cho xã hội phát triển đều là hoạt động sáng tạo. Chính vì vậy, hoạt động sáng tạo được xem là cơ chế của sự phát triển. Con người trong hoạt động sáng tạo vừa tiếp thu những kinh nghiệm của thế hệ đi trước, vừa tích cực tìm kiếm những điều mới hơn nhằm góp phần vào sự phát triển của xã hội”.
(Theo “Tài liệu tổ chức hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật của học sinh Trung học”)
a. Xác định phương thức biểu đạt của đoạn văn. (0.5 điểm)
b. Tìm ít nhất 3 từ trong doạn văn thuộc cùng một trường từ vựng và đặt tên cho trường từ vựng đó. (1.0 điểm)
c. Theo đoạn văn, thế nào là hoạt động sáng tạo? (0.5 điểm)
d. Dựa vào đoạn văn, hãy cho biết con người có vai trò ra sao trong hoạt động sáng tạo? (0.5 điểm)
e. Từ thực tế của cuộc sống hiện nay, em hãy kể về những sáng tạo của nhân dân ta trong công cuộc đẩy lùi dịch Covid 19. (HS viết đoạn văn từ 40 đến 60 chữ). (1.5 điểm)
giúp e với ạ
2. Tìm các từ thuộc trường từ vựng đồ dùng học tập và hoạt động của tay có trong đoạn trích sau:
Trong chiếc áo vải dù dài đen tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn. Dọc đường thấy mấy cậu nhỏ trạc bằng tuổi tôi áo quần tươm tất, nhí nhảnh gọi tên nhau hay trao nhau sách vở cho nhau xem mà tôi thèm. Hai quyển vở mới đang ở trên tay tôi đã bắt đầu thấy nặng. Tôi bặm tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất. Tôi xóc lên và nắm lại cẩn thận. Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút thước nữa. Nhưng mấy cậu không để lộ vẻ khó khăn gì hết. (Thanh Tịnh, Tôi đi học)
2. Tìm các từ thuộc trường từ vựng đồ dùng học tập và hoạt động của tay có trong đoạn trích sau:
Trong chiếc áo vải dù dài đen tôi cảm thấy mình trang trọng và đứng đắn. Dọc đường thấy mấy cậu nhỏ trạc bằng tuổi tôi áo quần tươm tất, nhí nhảnh gọi tên nhau hay trao nhau sách vở cho nhau xem mà tôi thèm. Hai quyển vở mới đang ở trên tay tôi đã bắt đầu thấy nặng. Tôi bặm tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất. Tôi xóc lên và nắm lại cẩn thận. Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút thước nữa. Nhưng mấy cậu không để lộ vẻ khó khăn gì hết. (Thanh Tịnh, Tôi đi học)
Những từ: “trao đổi, buôn bán, sản xuất” được sắp xếp vào trường từ vựng nào?
A. Hoạt động xã hội.
B. Hoạt động văn hóa.
C. Hoạt động chính trị.
D. Hoạt động kinh tế.
Những từ: “trao đổi, buôn bán, sản xuất” được sắp xếp vào trường từ vựng nào?
A. Hoạt động xã hội.
B. Hoạt động văn hóa.
C. Hoạt động chính trị.
D. Hoạt động kinh tế.