\(1\) kg = \(\frac{1}{1000}\)tấn = \(0,001\)tấn
tk mk nha
\(1\) kg = \(\frac{1}{1000}\)tấn = \(0,001\)tấn
tk mk nha
Viết (theo mẫu) :
1kg = 1 10 yến = 0,1 yến
1kg = .....tạ =..... tạ
1kg = .....tấn =..... tấn
1m=.......km 1km=.....hm=.....dam=.......m
1g=.........kg 1kg=.......g
1kg=......tấn 1 tấn=........kg
1kg =...tạ
1kg=...tấn
1g=...kg
1kg 25g=.....g
2kg 50g=....g
380kg=...yến
3000kg=....tạ
24000kg=...tấn
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg = …………. yến
1kg = ………….tạ
1kg = …………. tấn
1g = ………….kg
1m =...Km= ...Km
1g=...Kg=....Kg
1kg=...tấn=...tấn
1m= 10dm=...Cm=....Mm
1km=...hm=...dam=...m
1kg=...tấn=...kg
điền dấu > < =
6 tấn 3 tạ.......63t= tạ
13kg 807 g....138 hg 5g
3050kg.....3 tấn 6 yến
1/2 tạ....70kg
1kg=...tạ
1kg=....tấn
1g=.....kg
1m=... hm= ...hm
1m=...km=...km
1kg=... tạ=... tạ
1 tấn =... tấn =...tấn
Viết( theo mẫu):
1m =dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
Viết (theo mẫu):
1m = 1 10 dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.