a, \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
b, \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
a, \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
b, \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O
A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4
hoàn thành các PTHH sau
a, MgO + H2SO4 ->
b, SO3 + H2O ->
c, Cu + H2SO4 đặc/ nóng ->
d, CaO + CO2 ->
e, NaCl + ? -> NaOH + ?+ ?
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau : S-->SO2-->SO3-->H2SO4-->Na2SO4-->BaSO4
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau: a) K2SO3->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4 b) CaCO3->CaO->Ca(OH)2->CaCO3->CaCl2->CaSO4 c) Na2O->NaOH->Na2CO3->Na2SO4->NaCl->NaOH
Hoàn thành các pthh theo các dãy chuyển hóa sau:
a)Na--->Na2O--->NaOH--->Na2SO3--->BaSO3--->SO2--->Na2SO3--->Na2SO4--->BaSO4
b) S--->SO2--->H2SO4--->CuSO4--->FeSO4--->Fe2(SO4)3--->Fe(OH)3--->FeCl2--->FeCl3--->AgCl--->Cl2
hòa tan hoàn toàn 0,56g sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ
a, viết PTHH
b, tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
c, cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hòa tan sắt ?
giúp mình vớiiii
Bài 1. Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau:
CaCO3 -> CaO-> Ca (OH)2 -> CaCl2-> Ca3 (PO4 ) 2
Bài 2. Có những chất sau: Na2O, SO2, Cu, Fe, NaCl, H2SO4 . Chất nào tác dụng với:
a) ZnCl2
b) Fe(OH)3
Viết PTHH xảy ra.
Bài 3. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các d/d không màu sau: HCl, Ca(OH)2, KOH, KCl, Hãy trình bày cách phân biệt các lọ dung dịch trên ?
Bài 4. Dẫn khí SO2, (đktc) tác dụng vừa đủ với 250 ml dd Na(OH), 0,5M tạo muối axit.
a./Tính thể tích khí SO2, đã dùng.
b/ Tính khối lượng muối tạo thành
Bài 5 Để loại bỏ SO2,, CO2, có trong khí thải các nhà máy công nghiệp người ta dùng hóa chất nào? Giải thích và viết PTHH