Câu 1:cho sơ đồ sau:
Là thức ăn Là thức ăn Là thức ăn
(1)------------------------->(2)-------------------->(3)-------------------->Con người
a)Em hãy lựa chọn các sinh vật phù hợp với các số trong sơ đồ trên.
b)Từ sơ đồ trên,em có nhận xét gì về vai trò của thực vật.
1/ Cau hỏi PISA - Cho sơ đồ sau:
là thức ăn là thức ăn là thức ăn
cây lúa -------------> châu chấu ------------>con gà -------------> con người
Từ sơ đồ trên, em có nhận xét gì về vai trò của thực vật
Câu 14: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm (4) Gây hại cho cây trồng
(2) Hỗ trợ con người trong lao động (5) Bảo vệ an ninh
(3) Là thức ăn cho các động vật khác (6) Là tác nhân gây bệnh
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (6)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (6)
Câu 15: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (4) Cá ngựa
(2) Giun đất (5) Mực
(3) Ếch giun (6) Tôm
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (4), (5)
B (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (5), (6)
--
Cảm ơn các bạn đã giúp mình!! Cô gắng thi tốt nhé ;)))
Câu 1: Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?
A. Trên đỉnh ngọn
B. Trong kẽ lá
C. Mặt trên của lá
D. Mặt dưới của lá
Câu 2: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật
(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất
(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí
(5) Làm cảnh (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người
Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sông?
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (6)
C.(2), (3), (5)
D. (1), (4), (6)
Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?
A. Rêu tường
B. Dương xỉ
C.Tảo lục
D. Rong đuôi chó
Câu 4: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
A. Bào tử
B. Nón
C. Hoa
D. Rễ
Câu 5: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang?
A. Nấm hương
B. Nấm men
C. Nấm cốc
D. Nấm mốc
Câu 6: Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào?
A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh
B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh ánh
C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp
D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp
Câu 7: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?
A. Nấm độc
B. Nấm mốc
C. Nấm đơn bào
D. Nấm ăn được
Câu 8: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.
B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
D. Gấu, mèo, dê, cá heo.
Câu 9: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo vệ mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 10: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?
A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.
B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.
C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
Câu 12. Người ta quan sát hầu hết nguyên sinh vật bằng gì?
A. Kính lúp B. Kính viễn vọng C. Kính hiển vi D. Mắt thường
Câu 13: Cho các loài sau:
(1) Vi khuẩn lam (5) Thủy tức
(2) Tảo lục (6) Rong đuôi chồn
(3) Nấm mốc (7) Amip
(4) Sán lá gan (8) Trùng giày
Loài nào thuộc giới Nguyên sinh?
A. (1), (3), (5) C. (4), (5), (6)
B. (2), (4), (6) D. (2), (7), (8)
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm?
A. Nấm là sinh vật nhân thực.
B. Tế bào nấm có chứa lục lạp.
C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin.
D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ.
Câu 15: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng
A. Hình túi
B. Hình tai mèo
C. Sợi nấm phân nhánh
D. Hình mũ
Câu 16: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát?
A. Cá cóc bụng hoa
B. Cá ngựa
C. Cá sấu
D. Cá heo.
Câu 17. Đâu không phải tác hại của virus
A. Gây bệnh cho con người
B. Gây bệnh cho động vật
C. Sản xuất vaccine chữa bệnh
D. Gây bệnh cho cây trồng
Câu 18: Động vật nào được khuyến khích làm thức ăn cho con người:
1 - Heo. 2 - Tê giác. 3 - Voi. 4 - Gà. 5 - Tê tê.
a. 1 - 3 - 5. b. 1 - 4.
c. 3 - 4 - 5. d. 2 - 4 - 5
Câu 18: Trong các loài động vật sau đây, loài thuộc lớp thú là:
a. Chim cánh cụt. b. Dơi
c. Chim đà điểu. d. Cá sấu.
Câu 20: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?
a. Bộ xương ngoài.
b. Lớp vỏ
c. Xương cột sống.
d. Vỏ calcium
Ét o ét
Vai trò của thực vật với vấn đề bảo vệ môi trường là
A. Thực vật là thức ăn cho động vật
B. Thực vật cân bằng hàm lượng khí Cacbon dioxide và Oxygen
C. Thực vật là nới sinh sản của động vật
D. Thực vật là nơi ở cho động vật
Phát biểu nào sau đây là đúng về vai trò có lợi của nguyên sinh vật ?
Làm thức ăn cho nhiều loài động vật nhỏ.
Là vật trung gian truyền bệnh cho người và động vật.
Kí sinh gây bệnh cho người và động vật.
Cung cấp nguồn lương thực chủ yếu cho con người.
Cho các đặc điểm sau:
(1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm
(2) Lập bảng các đặc điểm đối lập
(3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài
(4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân)
(5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài
Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?
A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4)
C. (5), (2), (4) D. (5), (1), (4)
Câu 1: Thực vật có vai trò gì đối với động vật ?
A. Cung cấp thức ăn
B. Ngăn biến đổi khí hậu
C. Giữ đất, giữ nước
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở,nơi sinh sản
Câu 2: Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở :
A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài
B. Số lượng loài và môi trường sống
C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng
D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển
Câu 3: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vất có xương sống với nhóm động vật không xương sống là ?
A. hình thái đa dạng
B. có xương sống
C. kích thước cơ thể lớn
D. sống lâu
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất ?
A. Nhóm cá
B. Nhóm chân khớp
C. Nhóm giun
D. Nhóm ruột khoang
* Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?
A. Lên men bánh, bia, rượu…
B. Cung cấp thức ăn
C. Dùng làm thuốc
D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật
Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín
B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm
D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
Câu 3: Ngành thực vật nào phân bố rộng nhất?
A. Hạt kín
B. Hạt trần
C. Dương xỉ
D. Rêu
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 5: Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?
A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn
B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất
C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác
D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm
Câu 6: Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang
(2) Bò sát (5) Chân khớp
(3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4)
B. ( 1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
* Tự luận: 7 điểm
Câu 7: 3 điểm
Kể tên 5 vai trò của thực vật đối với đời sống con người? mỗi vai trò cho một ví dụ?
Câu 8: 1 điểm
Phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống?
Câu 9: 2 điểm
Để phòng tránh bệnh giun sán kí sinh ở người chúng ta cần có những biện pháp nào?
Câu 10: 1 điểm
Cho các động vật sau: Con thỏ, Con bò, thú mỏ vịt, Cá heo.
Vì sao các động vật trên được xếp vào lớp động vật có vú (lớp thú)?
vẽ sơ đồ khoá lưỡng phân của các sinh vật sau: con mèo, con gà, cá chép, cây hoa mai, cây tỏi