a)√4(𝑎−3)2 với a≥ 3
b)√9(𝑏−2)2 với b< 2
c)√25𝑥2(1−4𝑦+4𝑦2) với x<0; y>12
d)-2√9(𝑎2+2𝑎+1)2 với a≥-1
Cho 2 phương trình x^2+ax+12=0 và x^2+bx+7=0 có nghiệm chung. Khi đó A= 2a+3b+4 min=?
Cho a,b là nghiệm của phương trình x^2+5x-8=0 có a/b+1 và b/a+1 là
a) Cho a,b,c ∈ R thỏa mãn a+b+c = 0 và \(a^2+b^2+c^2\)=1. Tính giá trị của biểu thức S= \(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\)
b) Cho đa thức bậc hai P(x) thỏa mãn P(1)=1, P(3)=3, P(7)=31. Tính giá trị của P(10)
Hai đường thẳng d : y = a x + b ( a ≠ 0 ) v à d ’ : y = a ’ x + b ’ ( a ’ ≠ 0 ) c ó a = a ’ v à b ≠ b ’ . Khi đó:
A. d // d’
B. d ≡ d ’
C. d cắt d’
D. d ⊥ d ’
Hai đường thẳng d: y = ax + b(a ≠ 0) và d': y = a'x + b'(a' ≠ 0) có a = a' và b ≠ b' . Khi đó:
A. d // d'
B. d ≡ d'
C. d cắt d'
D. d ⊥ d'
Hai đường thẳng d: y = ax + b(a ≠ 0) và d': y = a'x + b'(a' ≠ 0) có a = a' và b ≠ b'. Khi đó:
A. d // d'
B. d ≡ d'
C. d cắt d'
D. d ⊥ d'
Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và 𝐴= 𝑎(0 < 𝑎 < 90). Gọi M là một điểm tuỳ ý trên cung nhỏ AC. Vẽ tia Bx vuông góc AM, cắt tia CM tại D.
a) Tính số đo góc 𝐴𝑀D b) Chứng minh rằng MD = MB.
Cho các số dương 𝑎, 𝑏, 𝑐. Chứng minh rằng (𝑏 + 𝑐) /(𝑎2 + 𝑏𝑐) + (𝑐 + 𝑎)/ (𝑏2 + 𝑐𝑎) + (𝑎 + 𝑏)/ (𝑐2 + 𝑎𝑏) ≤ 1/ 𝑎 + 1/ 𝑏 + 1/ 𝑐