1/3 dam2=1000000/3 cm2
3,27 kg = 0,327 yến
2 1/2 km = 2km 50dam
1/3 dam2=1000000/3 cm2
3,27 kg = 0,327 yến
2 1/2 km = 2km 50dam
7304m=.…km…m
3127cm=…m…cm 2070kg=…kg…g 5042m2=.…dam2.…m2 97,5m2=……m2…dm2 56 giờ= …ngày ….giờ 306phút=….giờ….phút
câu 1: 25 km 13 m =..... km
câu 2: 63 tấn =..... hg
câu 3: 0,5 phút =..... giờ
câu 4 : 0,25 phút =..... giờ
câu 5: 89 kg= ..... g
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
bài 1: đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 36 km/giờ = 600m/phút ⚽ b) 36km/giờ =60m/phút ⚽
c) 80m/phút = 48km/giờ ⚽ d) 80m/phút = 4,8 km/giờ
3 giờ 15 phút=..........phút 6 km 35 m=.........km
\(5m^3\) \(8dm^3\)=..........\(dm^3\) 2 tấn 450 kg=.......tán
Một xe máy đi 60 km hết 1 giờ 30 phút. Vậy trong thời gian 45 phút xe máy đi được mấy ki-lô-mét ?
A. 36 km B. 30 km C. 32 km
bài 1 điền số thích hợp
3475 g = kg
2 tấn 345 kg = tạ
3 km 179 m = km
2035 m = km
374 mm = m
1995 cm2 = m2
1 m3 3 dm3 = m3
85 m = km
48 phút = giờ
1 giờ 45 giây = giờ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
a)5m3 34dm3 = ............ m3
378,2cm2 = .....m2
8375m = ...... km
4dm2 = ..... m2
b)4,6 giờ = ... giờ ... phút
1/4 năm =.... tháng
3 tấn 267 kg = ......... tấn
150 phút = ... giờ ... phút
ai nhanh tick nha ✅✅✅