Điền số thích hợp vào chỗ trống:
0, 5 , 10, , 20, , , , 30, 35, , 45, , .
cho các số 1; 2; 5; 15; 20 điền vào chỗ chấm thích hợp
... x ... : ... + ... =...
Điền số thích hợp vào chỗ trống
40 – 20 – 10 = ...
Điền số thích hợp vào ô trống
10 cm =……….. dm
9 dm = …….... cm
1 dm = ………... cm
20 cm = ………..dm
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Tính nhẩm 40 + 20 + 10 = ...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5:1=… 5:5=… 25:5=…
5×3=… 15:5=… 15:3=…
5×2=… 10:5=… 10:2=…
5×4=… 20:5=… 20:4=…
Điền số thích hợp vào ô trống
20 : 5 =
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 119:01
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 1:
Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.
Trả lời: Tổng số tuổi của 2 mẹ con khi con 20 tuổi là tuổi.
Câu hỏi 2:
An cho Bình 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Trước khi cho An nhiều hơn Bình viên bi
Câu hỏi 3:
Có 10 túi gạo trong đó có 9 túi mỗi túi 5kg và 1 túi đựng 3kg. Tính khối lượng của 10 túi gạo đó.
Trả lời: Khối lượng của 10 túi gạo đó là kg.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
8 + ... = 10
Đếm cách 2 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:
2, 4, , , , 12, 14, , , 20