10m 50 cm =1,050m 1,002 tấn =1 tấn 2kg
2ha =20000m2 10km 15m =0, 1015km
10m 50 cm = 1,050m 1,002 tấn = 1 tấn 2kg
2ha = 20000m2 10km 15m = 0, 1015km
10m 50 cm =1,050m 1,002 tấn =1 tấn 2kg
2ha =20000m2 10km 15m =0, 1015km
10m 50 cm = 1,050m 1,002 tấn = 1 tấn 2kg
2ha = 20000m2 10km 15m = 0, 1015km
15m 8cm = ...........m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = .......... tấn
6m2 5cm2 = ..........m2
29,83 = .....m.....cm
13,5m2 = .....m2.....dm2
~Các vị tiền bối giúp em dới~
8,5 dm = .........m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m
0,5 m2 = ......... Dm2 4/5 tạ = ........... tấn
4/5 km = ...........m 4/5 m2 = ........dm2
1. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 3km 75m = ............. km 15m 6cm = ..........m 0,08km = ..........m 1,2 m = ................... cm
b. 3 tấn 655 kg =...........tấn 4 kg 50 g =...............kg 6,7 tấn = ............kg 0,35kg = ..........g
2. Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3064m = .........km..........m = ...........km
b. 57m = ........km..........m =.................km
c. 1789kg =............tấn ..........kg =.........tấn
d. 726 g = .........kg .........g =..........kg.
ai giải tớ tick
15KM 25CM =...................M
10KM 45M =....................KM
8KG 5G =..........................KG
20 TẤN 19KG=.....................TẤN
6 000M2 =..............................HA
5 HA =.................................KM2
400CM2 =...............................M2
789 DM2 =.........................M2
AI ĐÚNG MÌNH TICK CHO
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
5m34mm=..m;2,9ha=..m2;570kg..tấn;15m vuoong92cm2=..m2
400 dm2 = .. .m2 1 500 dm2 = ... m2 70 000 cm2 = ... m2 c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn 3 tấn 14 kg = ... tấn d/ 315 cm = ... m 34 dm = ... m
a) 6cm = ......./.......m = ...../......m
b) 24m = ....../.....km = ....../......km
c) 20dm2 = ....../......m2 = ...../...... m2
d) 6 yến = ..../..... tấn = ...../...... tấn