\(=0,1kg\)
\(=0,14kg\)
\(=0,16kg\)
100g=0,1kg
140g=0,14kg
160g=0,16kg
100g=0,1kg
140g=0,14kg
160g=0,16kg
100g = 0,1 kg
140g = 0,14 kg
160g = 0,16 kg
\(=0,1kg\)
\(=0,14kg\)
\(=0,16kg\)
100g=0,1kg
140g=0,14kg
160g=0,16kg
100g=0,1kg
140g=0,14kg
160g=0,16kg
100g = 0,1 kg
140g = 0,14 kg
160g = 0,16 kg
a) 15 phút = giờ b) 0.5 giờ = giây.
c) 100g = kg d) 0,5 tạ = kg
d) 1m = cm e) 1km = m.
g) 1m3 = lít h) 1mL = cm3
4,25kg =.....g 5,2 tạ =......kg 15g =....kg 100g =.....kg
0,6 tạ =.....kg 0,05 tấn =.....yến 0,015 tấn =....tạ 5kg 5g =....kg
0,214 tấn =....kg 2,5 tấn =....kg 0,5 tấn =.....kg 10,5kg =.....g
Mỗi chai dầu có 0,75 l dầu,mỗi lít dầu cân nặng 0,8 kg mỗi vỏ chai cân nặng 100g. hỏi 120 chai dầu nặng bao nhiêu kg?
mỗi chai dầu có 0,75l mỗi lít dầu cân nặng 0,8 kg mỗi vỏ chai 100g hỏi 120 chai dầu nặng bao nhiêu kg mội người làm ơn giải dùm em với em cần gấp
Cho biết mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg
Một chai dầu có 0,75 lít dầu, mỗi vỏ chai cân nặng 100g. Hỏi 180 chai dầu đó cân nặng bao nhiêu kg?
1 chai dầu có 0,75 l đâu , mỗi vỏ chai can nang 100g . Hồi 150 chai dầu đó cân nặng số kg ?
TRẢ LỜI KẾT QUẢ LUÔN NHA
4,25kg =......g 5,2 tạ =......kg 15g =.....kg 0,5 tấn =.......kg 1 tấn 756kg =.....tấn
8kg =......tấn 0,214 tấn =......kg 0,6 tạ =......kg 8 tạ 2 yến =......tấn 35 tạ =.......tấn
2,5 tấn =......kg 0,05 tấn =......yến 4,25m =......cm 5,2dm =......cm 100g =.....kg
10,5kg =......g 15mm =.......cm 0,5m =.......cm 2,5km =.....m 0,05km =......m
bài 3 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2,375 tấn = ........... tạ = .............. yến = ......... kg
b) 2350 kg = ............. yến = ............ tạ = ........... tấn
c) 3,950 kg = ........... hg = ........... dag = ............. = .............. g
d) 4750 g = ............. dag = ............ hg = ................ kg
bài 4 :viết số đo khối lượng hộp kẹo thích hợp vào chỗ chấm :
Hộp kẹo cân nặng là :
............ kg hay ......... g
( có 3 quả cân và 1 hộp kẹo trên bàn cân , quả cân 1 nặng 500g , quả 2 nặng 1kg và quả 3 nặng 100g )
m.n giải hộ mk đi , trả lời nhah nha !!!!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12cm=...........m
5dm=.............m
25mm=..........dm
b) 10m=..........hm
2dam=............hm
1hm=...........km
c) 20g=.........kg
100g=............kg
5 yến=........tạ
giúp mình nhé