Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 c m 2 15 m m 2 = . . . . . c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = . . . . . c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = . . . . . d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = . . . . . d m 2
viết số thập phân thích hợp
62dm2=....m2
4cm2=...dm2
7dm2 3cm2=.....dm2
4cm2 28mm2=......cm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 62dm2=......m2;4m2 3dm2=.......m2
8dm2=......m2;8cm2 15mm2=........cm2
17cm2 3mm2=.......cm2
9dm2 23cm2=.......dm2;13dm2 7cm2=...dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
17dm2 23cm2 = ….dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3m2 62dm2 ......m2 4m2 3dm2 .......m28dm2 ......m2 8cm2 15mm2 ........cm217cm2 3mm2 .......cm29dm2 23cm2 .......dm2 13dm2 7cm2 ...dm2 8dm2 0, 08m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 cm2 5mm2 =…cm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm
"7 dm2 4 cm2 = ......cm2"Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 cm2 = …dm2