Tìm GTlN, GTNN của các đa thức sau :
a) M = x^2 - 2x + 5
b) N = 4x - x^2 + 3
Bài 1: Tính:
a) x2(x-2x3); b) (x2+1)(5-x); c) (x-2)(x2+3x-4); d) (x-2)(x-x2+4); e) (x2-1)(x2+2x); f) (2x-1)(3x+2)(3-x)
Bài 2: Tính:
a) (x-2y)2; b) (2x2+3)3; c) (x-2)(x2+2x+4); d) (2x-1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Bài 4: Tính nhanh:
a) 1012; b) 97.103; c) 772+232+77.46; d) 1052-52; e) A= (x-y)(x2+xy+y2)+2y3 tại x= \(\dfrac{2}{3}\) và y= \(\dfrac{1}{3}\)
bài 1
a) Tìm GTNN: x2 + 5y2 +2xy - 4x - 8y + 2015.
b) tìm GTLN: \(\dfrac{3x}{x^3+x^2+x+1}\)
c) GTLN: \(\dfrac{x}{\left(x+1995\right)^2}\) với x>0
d) GTLN: \(\dfrac{x^2+xy+y^2}{x^2-xy+y^2}\) với x,y>0
bài 2
cho phân thức đại số : \(\dfrac{2x-4}{x^2-2x}\)
a) tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) tính giá trị phân thức tại \(x=-2004\)
c) tính giá trị của x để phân thức có giá trị = 1
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) (x - 3) (x + 3) - (x - 3)2
b) (x + 8)2 - 2(x + 8) (x - 2) + (x - 2)2
c) (x - 2) (x + 2) - (x - 2) (x2 + 2x + 4)
Bài 2: Tìm x biết:
a) 3x(x + 5) - 2x - 10 = 0
b) 2x2 - 10x = 0
c) 2x3 - 50x = 0
Bài 3:
a) Biểu thức A = x2 - 6x + 11 luôn dương với mọi x
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 - 2x + 5
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 4x - x2 + 3
Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
A) (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2) B) (27x3 +1) : (9x2 – 3x + 1) – (3x – 19) Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 – z2 – 2yz b) 4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x) c) 6xy + 5x – 5y – 3x2 – 3y2 Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (2x – 5)2 = (x – 2)2 b) (x+1)(2_x)-(3x+5)(x+2)= -4x^2 +1 Bài 4. (1,5 điểm) a) Chứng tỏ rằng: 4x2 – x + 1 > 0 với mọi x b) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 Bài 5. (1,5 điểm) a) Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1 b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1.Bài 1: Tính
a.(2x+3y)^2-(5x-y)^2
b(x+2/5)^2.(x-2/5)-(2x-y)^2
c.(x+1/4)^2-(2x-3)^3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức
A=x^3+3x^2+3x+6 với x=19
B=x^3-3x^2+3x với x=11
tìm GTLN và GTNN của biểu thức \(x^2+2x+6\)
HELP ME
1. Tính nhanh giá trị của biểu thức.
a) A= x^2 + 9y^2 -6xy tại x=19 và y= 3
b) B= x^3 - 6x^2y + 12xy2 - 8y^3 tại x= 12 và y= -4
2.Rút gọn biểu thức.
c) (x-4)^2 - 2(x-4)(x+5) + (x+5)^2
4. Phân tích đa thức thành nhân tử.
d)x^3 - 4x^2 + 12x - 27
e) x^3 - 4x^2 + 4x - xy^2
f) 3x^2 - 6xy + 3y^2 -12z^2
g) 3x^2 - 7x - 10
5.Làm tính chia.
h) (2x^4 - 10x^3 - x^2 + 15x - 3):(2x^2 -3)
i) (6x^3 - 7x^2 - x +2) : (2x + 1)
k) (x^2 -y^2 + 6y - 9) : (x - y +3)
6.Tìm x biết.
l) x(4x^2 - 1) = 0
m) 3(x-1)^2 - 3x(x - 5) - 2 = 0
n) x^3 -x^2 -x + 1 = 0
o) 2x^2 - 5x - 7 = 0
7. Chứng Minh
p) x^2 - 4xy + 4y^2 + 3 > 0 với mọi số thực x và y
q) 2x - 2x^2 - 1 < 0 với mọi số thực x
8.Tìm các giá trị mguyeen của n để 10n^3 - 23n^2 + 14n - 5 chia hết cho 2n - 3.
bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(\dfrac{1}{4}x^2-5xy+25y^2\)
b) 49 \(\left(y-4\right)^2\)- 9 \(\left(y+2\right)^2\)
c) 125 - \(x^6\)
bài 2: tìm x:
a) \(\left(2x-1\right)^2\) + \(\left(x+3\right)^2\)- 5x (x+7) (x-7) = 0
b) (3x-5)(7-5x) +(5x+2)(3x-2)-2 = 0
bài 3: tìm GTNN, GTLN của biểu thức sau:
a) \(x^2+y^2-4x+2y+5\)
b) \(-4x^2-9y^2-4x+6y+3\)