1)(2x+1)2+(1-2x)2=(1-2x)2+(1-2x)2=2(1-2x)2=(2-4x)2
2)x2(x-y)-(x-y)=(x2-1)(x-y)
3)(x-2)3=x3-3x22+3x22+23=x3-6x2+12x+8
mk k biết đ hay s,
1)(2x+1)2+(1-2x)2=(1-2x)2+(1-2x)2=2(1-2x)2=(2-4x)2
2)x2(x-y)-(x-y)=(x2-1)(x-y)
3)(x-2)3=x3-3x22+3x22+23=x3-6x2+12x+8
mk k biết đ hay s,
1) rut gon (2x+1)2 + ( 1-2x)2
2) Đa thức x2(x-y)-(x-y) được phân tích thành
3) kết quả khai triển (x-2)3 bằng :
4) Thực hiện 27x3-1 chia cho 9x2+3x+1
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x4 - y4
b) x2 - 3y2
c) (3x - 2y)2 - (2x - 3y)2
d) 9(x - y)2 - 4(x + y)2
e) (4x2 - 4x + 1) - (x + 1)2
f) x3 + 27
g) 27x3 - 0,001
h) 125x3 - 1
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 10x + 25. b) 8x - 16 - x2
c) x3 + 3x2 + 3x + 1 d) (x + y)2 - 9x2
e) (x + 5)2 – (2x -1)2
Bài 4: Tìm x biết
a) x2 – 9 = 0 b) (x – 4)2 – 36 = 0
c) x2 – 10x = -25 d) x2 + 5x + 6 = 0
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Bài 1 (1,0 điểm).
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x²(y – 1) – 4(y – 1)
b) Tính nhanh giá trị biểu thức: x² + 2x +1- y? tại x = 84 và y = 15
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức A =x³ + 3x? + 3x - 2 và đa thức B =x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.
Mọi người giúp em với ạ
1. Khai triển biểu thức (x - 2y)3ta được kết quả là:
2. phân tích đa thức 8x3 -1 thành nhân tử
3. phân tích đa thức x2-2x - 4 y2+ 1 thành nhân tử
4. Cho hình bình hành ABCD có góc A = 60o. Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng? (Chỉ được chọn 1 đáp án)
A GócA= nửa gócB
B. GócC = 600
C. Số đo gócD = 60o
D. GócB = 2gócC
điền đúng sai Kết quả phép nhân ( x – 5 ) (2x + 5 ) là 2x2 – 25x
Nếu y = 1 thì giá trị của biểu thức
4y(y – 1) - (y – 1 ) = 0
Kết quả phân tích thành nhân tử
x2 – 3 = ( x + 3 ) ( x – 3 )
( x – 15)2 = ( 15 – x )2 với mọi x
Kết quả phân tích x3 – 2x2 + x là x( x – 1 )2
Điều kiện của n để phép chia yn+1 : y4 thực hiện
được là n
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ )
Bài 1 : ( 2đ ) Thực hiện phép tính:
1/ ( 5x2 – 2x + 2 ) ( x - 2 )
2/ (x2 y2 – 4xy + 2y ) ( x – 2y )
Bài 2 : ( 2,5đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1/ x2 - 2x + 1
2/ y2 + x – xy - y
3/ 3x – 3y +x2 – 2xy + y2
Bài 3 : ( 1.5đ )Làm tính chia ( x4 - x3 + x2 + 3x ) : ( x2 – 2x + 3)
Bài 4 : (1 đ )Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức x2 + 2x + 6
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) 2x(3x-5)-6x2 b) (x+3)(1-x)+(x-2)(x+2) c) (3x+1)2-(1+3x)(6x-2)+(3x-1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9x2-1 b) 2(x-1)+x2-x c) 3x2+14x-5
Bài 3: Tìm x biết:
a) 2x(x-1)-2x2=4 b) x(x-3)-(x+2)(x-1)=5 c) 4x2-25+(2x+5)2=0
Bài 4: Cho tam giác ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC , E là trung điểm của AB lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E .
a) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành.
b) Kẻ FG vuông với AB ; DH vuông với AB ; (G;HϵAB). Chứng minh FD=AC;\(\widehat{BFH}\)=\(\widehat{ADG}\).
c) Vẽ điểm Q đối xứng với điểm C qua A , DQ cắt đoạn AB tại điểm I , M là trung điểm AD.
Chứng minh F , M , I thẳng hàng