n H2=\(\dfrac{0,336}{22,4}=0,015mol\)
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,015-0,03--0,015--0,015
=>%Fe=\(\dfrac{1,2-0,015.56}{72}=0,005mol\)
FeO+2HCl->FeCl2+H2
0,05----0,01
=>n HCl=0,03+0,01=0,04 mol
VHCl=\(\dfrac{0,04}{0,1}\)=0,4l
n H2=\(\dfrac{0,336}{22,4}=0,015mol\)
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,015-0,03--0,015--0,015
=>%Fe=\(\dfrac{1,2-0,015.56}{72}=0,005mol\)
FeO+2HCl->FeCl2+H2
0,05----0,01
=>n HCl=0,03+0,01=0,04 mol
VHCl=\(\dfrac{0,04}{0,1}\)=0,4l
Hoà tan hoàn toàn 16,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Al vào 500 dung dịch HCl 2,5M (d =1,1g/ml) thu được 13,44 lít H 2 (đktc) và dung dịch B. Thực hiện oxi hoá hỗn hợp A với lượng như trên ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm A l 2 O 3 và F e 3 O 4 . Hoà tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HCl được dùng dư 10% so với lượng cần thiết thu được dung dịch Y. Tính thể tích dung dịch KOH 5M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được lượng kết tủa không đổi
Cho m(g) Fe tác dụng với đ HCl 6M phản ứng kết thúc thu được 3.36l khí ở đktc Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng
Câu 1 Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng với 0,1 mol Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Tính khối lượng muối trong Y và xác định tên kim loại M.
Câu 2 Cho hỗn hợp m gam Fe và Cu gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Cũng cho hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu đươc 11,2 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính m.
Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư), thu được 23,9g kết tủa màu đen.
a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra.
b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu (đktc)?
c) Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu?
Cho 29,6 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thì thu được 7,437 Lít khí (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5) híc cứu vớt e đi mà :<<<<
Câu 5. Cho 25,55g hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 8,96 lít H2 (đktc).
a) Tìm % khối lượng của Fe và Zn có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng.
c) Tính CM của mỗi muối tạo thành sau phản ứng. (Giả sử thể tích không đổi)
Cho 7,2 (g) FeO tác dụng hoàn toàn với V(l) HCL 1M Xác định thế tích HCL cần dùng và khối lượng muối tạo thành
: Cho 4 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc) và 500 gam dung dịch A.
a) Xác định tên của kim loại M và tính C% của dung dịch A
b) Để trung hòa hết 200 gam dung dịch A cần phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M
hòa tan 4,8g hỗn hợp 2 kim loại A,B thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA tác dụng với dd HCl 1M dư thu được 1,792 lít khí ở dktc a) Xác định tên 2 kim loại kiềm b) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết đã lấy dư 25% so với lượng cần dùng cho p/ư