Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm , tiết diện 2 mm\(^2\) ,điện trở suất
p =1 ,7.\(10^{-8}\) Ωm. Điện trở của dây dẫn là :
A. 8,5.10\(^{-2}\)Ω . B. 0,85.10\(^{-2}\)Ω. C. 85.10\(^{-2}\)Ω. D. 0,085.10\(^{-2}\)Ω.
Dây dẫn bằng đồng có điện trở 10,2 Ω , tiết diện 0,8mm², điện trở suất là 1,7 .10-8 Ωm. Tính chiều dài của dây.
Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100m, tiết diện S =10-6m2, điện trở suất = 1,7.10-8 m. Điện trở của dây là:
A. 1,7.10-8 Ω
B. 1,7 Ω
C. 1,7. 10-6 Ω
D. 1,7.10-2 Ω
Một cuộn dây dẫn bằng đồng với khối lượng của dây dẫn là 0,5kg và dây dẫn có tiết diện 1 m m 2
Tính điện trở của cuộn dây này, biết điện trở suất của đồng là 1,7. 10 - 8 Ω.m
Một dây dẫn bằng nikêlin có điện trở suất0,40.10-6.m, chiều dài 3m. Biết điện trở của dây dẫn bằng 4 ôm. Đường kính tiết diện của dây bằng?
Một dây dẫn có điện trở 10 Ω ,có điện trở suất 0,4. 10-6 Ω.m, chiều dài 5 m. Tính tiết diện và đường kính của dây
Một đoạn dây đồng (điện trở suất p=1,7. 10^-⁸ ôm mét) tiết diện tròn, dài l=4m, có điện trở R=0,087 ôm . Đường kính tiết duện của dây là
Câu 50. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 628cm, bán kính tiết diện 2 mm, điện trở suất =1 ,7.10 -8 m. Điện trở của dây dẫn là :
A. 8,5.10 -2 . B. 0,085.10-2. C. 0,85.10-2. D. 85.10-2 .
Câu 51. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 10Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 5Ω . Thì R2 là :
A. R2 = 6Ω B. R2 = 5Ω C. R2 = 2 Ω D. R2 = 10Ω
Câu 52. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 0,6kΩ là 60mA. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là:
A. 3,6V B. 0,1V C. 36V D. 360V
Câu 53. Trong hình dưới đây, thanh nam châm chuyển động như thế nào thì không tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn đây?
A. Chuyển động từ ngoài vào trong ống dây.
B. Quay quanh trục AB.
C. Quay quanh trục CD.
D. Quay quanh trục PQ.
Câu 54. Vì sao khi cho nam châm quay trước một cuộn dây dẫn kín như thí nghiệm ở hình sau thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
A. Vì cường độ dòng điện trong cuộn dây thay đổi
B. Vì hiệu điện thế trong cuộn dây thay đổi
C. Vì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây thay đổi
D. Vì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi
Câu 55. Trong hình sau, kim nam châm nào bị vẽ sai chiều?
A. Kim nam châm số 1
B. Kim nam châm số 3
C. Kim nam châm số 4
D. Kim nam châm số 5
Câu 56. Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện qua chúng có cường độ I = 0,3A. Nếu mắc song song hai điện trở này cũng vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện trong mạch chính có cường độ I’ = 1,6A. Tính R1 và R2?
A. R1 =30; R2 = 20 B. R1 =30; R2 = 10.
C. R1 =40; R2 = 20. C. R1 =50; R2 = 10
Câu 57. Điện trở của 1 dây dẫn nhất định
A. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.
Câu 58. Chọn phát biểu đúng. Nội dung định luật Ôm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 59. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 60. Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi:
A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A.
B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A.
C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc.
D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên
1 dây dẫn bằng nikelin có điện trở suất 0,40 . 10^-6 và chiều dài 3m. biết điện trở dây dẫn bằng 2\(\Omega\)bán kính tiết diện dây bằng
A. 0,4mm; B 0,2mm; C 0,8mm; D 0,1mm