Phổ IR của một hợp chất hữu cơ có các tín hiệu hấp thụ ở 2 971 cm-1, 2 860 cm-1, 2 668 cm-1 và 1 712 cm-1. Hợp chất hữu cơ này là chất nào trong số các chất CH3COOCH2CH3 (A), CH3CH2CH2COOH (B), HOCH2CH=CHCH2CHO (C)?
(mn ơi cho em hỏi làm sao để mình biết tín hiệu nào là tính hiệu đặc trưng của liên kết C = O; liên kết O – H ạ?)
Cho hỗn hợp gồm Na,al vào nước dư . Sau phản ứng kết thúc thu được 8,96 l khí ở đktc,m gam rắn,và 400 ml dd A biết nNa:nAl= 1:2 tính m và Cm chất trong A
Câu 6 :Hòa tan 15,5 g Na2O vào nước thu được 0,5 lit dd A. a)Viết phương trình phản ứng và tính CM của dd A. b)Tính thể tích dd H2SO4 20% (d = 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết dung dịch A. c)Tính CM các chất trong dd sau phản ứng.
Lấy 200ml dung dịch H chứa đồng thời H2SO4 0,5M và HCl 2,5M rồi hòa tan vào đó 5,1gam hỗn hợp Mg,Al thấy thoát ra 5,6 lít H2(đktc).Tìm số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp -Biết CM dd 0 đổi tìm Cm mỗi ion trong dd -Lượng muối tạo thành trong dd là ion
Tính Cm của dd khi htan 3,65g hcl vào h2o thu đc 500ml dd hcl
Tính thể tích dung dịch H2SO4 98% (D = 1,83g/cm³) cần dùng để pha chế được 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M
Cho kim loại hóa trị (III) tác dụng với HCl 0.5M thu được 2.4g H2 và106.8g muối
a) cho biết tên kim loại
b) thể tích dd axit
c) CM muối
Tính nồng độ CM của dd thu được khi
a. 336ml khí NH3 (đktc) vào 50cm3 H2O
b. 100g dd etilic 92% ( C2H5OH ) có D= 0,8g/ml vào 675g H2O