\(=\left(2a+b\right)^3.\left(a-b\right)\)
\(=\left[\left(2a\right)^3+3.\left(2a\right)^2.b+3.2a.b^2+b^3\right].\left(a-b\right)\)
\(=\left(8a^3+12a^2b+6ab^2+b^3\right).\left(a-b\right)\)
\(=\left(2a+b\right)^3.\left(a-b\right)\)
\(=\left[\left(2a\right)^3+3.\left(2a\right)^2.b+3.2a.b^2+b^3\right].\left(a-b\right)\)
\(=\left(8a^3+12a^2b+6ab^2+b^3\right).\left(a-b\right)\)
Cho a >b . Chứng minh : a)4a – 3 > 4b – 3; b) 1 – 2a < 1- 2b ; c) 5( a+ 3) - 4 > 5( b + 3) – 4; d)5 – 2a < 5 – 2b e) – 2 (1 – a) – 6 > -2 (1 – b ) – 6
1. CMR: Nếu a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác thì:
\(2a^2b^2+2b^2c^2+2c^2a^2-a^4-b^4-c^4>0\)
2. PTĐT thành nhân tử
a) \(a^6+a^4+a^2b^2+b^4+b^6\)
b) \(a^3+3ab+b^3-1\)
c) \(a^2b^2\left(b-a\right)+b^2c^2\left(c-b\right)-c^2a^2\left(c-a\right)\)
d) \(\left(x^2+y^2\right)^3+\left(z^2-x^2\right)^3-\left(y^2+z^2\right)^3\)
cho a.b.c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác . CMR
\(a^2b+b^2c+c^2a+a^2c+c^2b+b^2a-a^3-b^3-c^3>0\)
1) Rút gọn :
\(B=\frac{\left(a+2b\right)^3-\left(a-2b\right)^3}{\left(2a+b\right)^3-\left(2a-b\right)^3}:\frac{3a^4+7a^2b^2+3b^4}{4a^4+7a^2b^2+3b^4}\)
Cho a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh rằng : a/(-a+2b+2c) + b/(-b+2a+2c) + c/(-c+2a+2b) >=1
cho a,b,c là các số thỏa mãn (a+b+c)^3=48+(2a-b)^3+(2b-c)^3+(2c-a)^3. Tính giá trị của (2a+b-c)(2b+c-a)(2c+a-b)
\(A=\left(\dfrac{1}{2a-b}-\dfrac{a^2-1}{2a^3-b+2a-a^2b}\right)\div\left(\dfrac{4a+2b}{a^3b+ab}-\dfrac{2}{a}\right)\)
a) rút gọn biểu thức A
b)tính giá trị biểu thức A biết 4a^2+b^2=5ab a>b>0
Rút gọn:
a) A=(4-5x)2-(3+5x)2
b) B=(3x-1)(1+3x)-(3x+1)2
c) C=(2x+5)3-(2x-5)3-(120x2+49)
d) D=(2a-b+2)3-6(2a-b+2)2+12(2a-b+2)-8-(2a-b)3
cmr: (a+2b-3c)^3+(b+2c-3a)^3+(c+2a-3b)^3=3.(a+2b-3c).(b+2c-3a).(c+2a-3b)
a) Chứng minh hằng đẳng thức sau :
\(\frac{1}{a-2b}+\frac{6b}{4b^2-a^2}-\frac{2}{a+2b}=-\frac{1}{2a}\left(\frac{a^2+4b^2}{a^2-4b^2}+1\right)\)
b) Chứng minh hằng đẳng thức Ơle sau :
\(a^3+b^3+\left(\frac{b\left(2a^3+b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3=\left(\frac{a\left(a^3+2b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3\)