21,3 tấn=......kg
3,6 km=.......m
8,02m=........cm
5,16 tấn=.......tấn.......kg
0,39 tạ=........yến.........kg
4,2 kg=.........kg............g
ai xong trước mình tick cho nha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21,3 tấn=...kg.
3,6 km=...m.
8,02 m=...cm.
5,16 tấn=...tấn...kg.
0,39 tạ=...yến...kg.
4,2 kg=...kg...g.
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
a.5 tấn= tạ b. 80 tạ= tấn c.1 tạ= tấn
34 tạ= yến 130kg= tạ 1 yến= tạ
21 yến= kg 310kg= yến 1 kg= yến
5kg= g 25000kg= tấn 1g= kg
8 yến = ……… kg.
870kg = ……… yến
5 tạ = ………kg
6300kg = ……… tạ
32 tấn = ……… kg
42 000kg = ………tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg
B1 : đổi
2,14 kg = ........ yến
5,62 yến = ....... tạ
1,3 tạ = ....... kg
216,3 kg = ....... yến
1/2 kg = ........ 160g