1/ PTHH : $2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
Ứng dụng : Phản ứng sinh ra nguồn nhiệt (năng lượng sạch)
2/ Tính chất : $Fe$ tác dụng với $CuSO_4$ sinh ra kim loại $Cu$
PTHH : $Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
3/ Khí nhẹ nhất : $Hidro$
Ứng dụng : nhiên liệu động cơ, bơm khinh khí cầu
STT | Tính chất | PTHH | ứng dụng |
1 | Khí H2 cháy sinh ra lượng nhiệt lớn | \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) | điều chế nước |
2 | khử oxit bazo bằng khí Hidro | \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\) | điều chế kim loại |
3 | Khí nhẹ nhất | bơm vào khinh khí cầu |