Dẫn 16.8 lít hỗn hợp x đktc gồm metan và etilen qua dung dịch brom dư sau phản ứng khối lượng bình tăng 9.8g
Dẫn 16.8 lít hỗn hợp x đktc gồm metan và etilen qua dung dịch brom dư sau phản ứng khối lượng bình tăng 9.8g
hãy nêu các tính chất hóa học của muối
1 Đổi màu chất chỉ thị : quỳ tím ( thành màu đỏ )
2 Tác dụng với oxit bazo tạo thành muối + H2O
3 Tác dụng với kim loại tạo thành muối + H2
a, \(n_{Br_2}=0,15.1=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Theo PT: \(n_{C_2H_4}=n_{Br_2}=0,15\left(mol\right)\Rightarrow\%V_{C_2H_4}=\dfrac{0,15.22,4}{8,96}.100\%=37,5\%\)
\(\Rightarrow\%V_{CH_4}=62,5\%\)
b, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{8,96.62,5\%}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CH_4}+2n_{C_2H_4}=0,55\left(mol\right)\)
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,55\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,55.100=55\left(g\right)\)
Câu 3:
1. - Dẫn từng khí qua dd Ca(OH)2
+ Xuất hiện tủa trắng: CO2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4 (1)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd Br2 dư.
+ Dd brom nhạt màu: C2H4.
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+ Không hiện tượng: CH4.
2. - Điều chế axetylen:
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
- Điều chế nhựa PE:
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(nC_2H_4\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
phan tu hop chat gon 2 nguyen tu cua nguyen to x lien ket voi 1 nguyen tu carbon va 3 nguyen tu oxygen .biet khoi luong phan tu nang hon phan tu oxygen la 4,3125 lan.tim KHHH cua x
Ta có: Hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O.
→ Hợp chất có CTHH là X2CO3.
Mà: \(M_{hc}=4,3125.32=138\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow2M_X+12+16.3=138\Rightarrow M_X=39\left(g/mol\right)\)
Vậy: X là K.
Câu 2:
1. \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
2. \(C_2H_4+H_2\underrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6\)
3. \(CH_3-CH=CH_2+Br_2\rightarrow CH_3-CHBr-CH_2Br\)
4. \(CH_2=CH_2+HCl\rightarrow CH_3-CH_2Cl\)
5. \(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)
VCT in ra bình phương các số chẵn ( lẻ ) bé hơn n ( n nhập từ bàn phím ) Giúp mik vs, cam onn nhieuu
Cho 7,2 gam sắt (II) oxit (FeO) khử bằng khí hidro (H2) thu được kim loại sắt (Fe) và nước (H2O)
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng
c) Tính thể tích khí hidro tham gia ở dktc
a, \(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
b, \(n_{FeO}=\dfrac{7,2}{72}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=n_{FeO}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{FeO}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ CO2, C2H3OH,C2H4,Na2CO3, NaCl, C6H14