Tìm điểm sai trong câu: "dưới ánh nắng sương long lanh triệu cành hồng khoe sắc thắm"
Tìm điểm sai trong câu: "dưới ánh nắng sương long lanh triệu cành hồng khoe sắc thắm"
Hôn con heo trong nhà gọi là -> ...
- Mong được hôn gọi là ->...
- Vừa mới hôn gọi là -> ...
- Hôn thêm cái nữa gọi là -> ...
- Đang hôn mà bị đẩy ra gọi là -> ...
- Không cho mà cứ hôn gọi là ->...
- Hẹn sẽ hôn gọi là ->...
- Vua hôn gọi là -> ...
- Hôn chia tay gọi là -> ...
- Vừa hôn vừa ngửi gọi là ->...
- Hôn vào không trung gọi là -> ...
- Hôn trong mơ gọi là -> ...
- Hôn mà mà quá sớm thì gọi là -> ...
- Rất thích hôn gọi là -> ...
- Hôn mà bị hôn lại gọi là -> ...
Câu 1 (8 điểm):
Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) nêu cảm nhận của em về bài thơ sau:
DÒNG SUỐI THỨC
Ngôi sao ngủ với bầu trời
Bé nằm ngủ với à ơi tiếng bà
Gió còn ngủ tận thung xa
Để con chim ngủ la đà ngọn cây
Núi cao ngủ giữa chăn mây
Quả sim béo mọng ngủ ngay vệ đường
Bắp ngô vàng ngủ trên nương
Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn trúc xanh.
Chỉ còn dòng suối lượn quanh
Thức nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm.
(Quang Huy, Tiếng Việt 3, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
mọi người giúp em với ạ
viết 3 câu văn có sử dụng dụng biện pháp nhân hóa về thời tiết mùa xuân
viết 3 câu có sử dụng biện phát nhân hóa về thời tiết mùa hạ
viết 3 câu văn có sử dụng dụng biện pháp nhân hóa về thời tiết mùa thu
viết 3 câu văn có sử dụng dụng biện pháp nhân hóa về thời tiết mùa
lưu ý cho em là thời tiết ạ
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì