từ đồng nghĩa với từ nhà thơ
từ đồng nghĩa với từ nhà thơ
Từ địa phương quả na trong từ toàn dân là gì
Mn giúp mik với
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và từ đồng âm trong các câu sau:
- Bác đã đi rồi sao Bác ơi! (Tố Hữu)
Anh ấy đã hi sinh thân mình để bảo vệ Tổ quốc.
Bác Dương thôi đã thôi rồi! (Nguyễn Khuyến)
Non cao non thấp mây thuộc,
Cây cứng cây mềm gió hay. (Nguyễn Trãi)
Con ngựa đá con ngựa đá.
Người nách thước, kẻ tay đao
Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi. (Nguyễn Du)
Đặt 3 câu có sử dụng từ đồng nghĩa, xác định rõ
Giúp mik với. Gấp lắm ạ.
Bài 3: Cho đoạn văn: " khi đi từ khung cửa hẹp của ngôi nhà nhỏ, tôi ngơ ngác nhìn ra vùng đất rộng bên ngoài với đôi mắt khù khờ. Khi về, ánh sáng mặt trời những miền đất lạ bao la soi sáng mỗi bước tôi đi. Tôi nhìn rõ quê hương hơn, thấy được xứ sở của mình đẹp hơn ngày khởi cuộc hành trình". (Theo ngữ văn 7)
a) Tìm các cặp từ trái nghĩa có trong đoạn văn trên.
b) Nêu tác dụng của các cặp từ trái nghĩa đó trong việc thể hiện nội dung của đoạn văn.
viết đoạn văn đề tài về người thân trong đó có sử dụng nhóm từ đồng nghĩa.( in đậm hoặc gạch chân từ đồng nghĩa giúp mình nha).
mình đang cần gấp, cảm ơn trước ạ.
ĐỒNG NGHĨ VỚI TỪ RỌI LÀ
những đoạn văn khoảng 5 đến 10 câu sử dụng từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Em tham khảo:
Quê hương tôi rất thanh bình và yên tĩnh. Nơi đây có những cánh đồng thẳng cánh cò bay chạy theo những con đường làng quanh co. Những buổi sáng mùa xuân đứng ở đầu làng mà nhìn cánh đồng thì thích thú biết bao! Gió xuân nhẹ thổi sóng lúa nhấp nhô từng đợt đuổi nhau ra xa tít. Một đàn cò trắng dang rộng đôi cánh bay qua, nổi bật trên nền trời xanh thẳm. Đầu làng có con sông nước xanh ngắt, trong lành, gợn sóng lăn tăn. Vào những buổi chiều, cánh đồng rộn lên những câu hò, câu hát hay vang trời của những người dân hay đi làm cỏ Gần cánh đồng có cây đa to để mọi người ngồi nghỉ sau những buổi lao động mệt nhọc. Mùa lúa chín, trong biển lúa vàng ánh lên màu đen nhánh của những cái liềm của người dân đi gặt. Rải rác khắp cánh đồng là những chiếc nón trắng của người đi gặt nhấp nhô lên xuống.
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: nhấp nhô và lăn tăn
từ rọi đồng nghĩa với từ nào?
từ trông đồng nghĩa với từ nào?
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
rọi: chiếu, soi,...
trông: ngóng, coi, chờ,...
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ thi nhân
A . Nhà văn B . Nhà thơ
C . Nhà báo D . Nghệ sĩ