Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:
A. NaCl.
B. KCl.
C. BaCl2.
D. CaCl2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Trong công nghiệp người ta điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 như sau
Cho các phát biểu:
(a) Chất X là Al nóng chảy.
(b) Chất Y là hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy.
(c) Na3AlF6 được thêm vào oxit nhôm trong điện phân nóng chảy sẽ tạo được một hỗn hợp chất điện li nổi lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa bởi O2 không khí.
(d) Trong quá trình điện phân, ở anot thường xuất hiện hỗn hợp khí có thành phần là CO, CO2 và O2.
(e) Trong quá trình điện phân, cực âm luôn phải được thay mới do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở cực dương ăn mòn.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho các phát biểu sau:
1. BaSO4, Fe(OH)2 là những chất điện li yếu
2. AgCl, CaCO3 là những chất không dẫn điện do chúng điện li yếu
3. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được
4. CH3COOH là axit một nấc, H3PO4 là axit ba nấc
5. NaHCO3, NaH2PO4, NaHSO4 là các muối axit
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Trạng thái |
Nhiệt độ sôi (°C) |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20°C |
80°C |
||||
X |
Rắn |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞ |
Y |
Lỏng |
184,1 |
-6,3 |
3,0 |
6,4 |
Z |
Lỏng |
78,37 |
-114 |
∞ |
∞ |
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Dẫn khí CO qua bột CuO đun nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Cho dung dịch C2H5OH vào CrO3.
(5) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng
(6) Nung nóng dung dịch bão hòa NH4Cl và NaNO2
(7) Điện phân CaCl2 nóng chảy
(5) Nung Ag2S trong không khí
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có thể thu được chất khí là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử N a 3 A l F 6 , được thêm vào A l 2 O 3 trong quá trình điện phân A l 2 O 3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Cho các tác dụng sau:
a, Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
b, Làm tăng độ dẫn điện của A l 2 O 3 nóng chảy
c, Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3
d, Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
Số tác dụng của Criolit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3 N a F . A l F 3 ) có vai trò nào dưới đây?
1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3 . .
2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3 .
3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt.
4) Tạo dung dịch tan được trong nước.
5)Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm, bảo vệ cho nhôm không bị oxi hóa.
A. 2, 3, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3 N a F . A l F 3 ) có vai trò nào dưới đây?
1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3 . .
2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của A l 2 O 3 .
3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt.
4) Tạo dung dịch tan được trong nước.
5)Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm, bảo vệ cho nhôm không bị oxi hóa.
A. 2, 3, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.