Các số chia hết cho 5 là các số có tận cùng là 0 và 5.
Vậy số tự nhiên chia hết cho 5 từ 1 đến 10 là 5; 10
Các số chia hết cho 5 là các số có tận cùng là 0 và 5.
Vậy số tự nhiên chia hết cho 5 từ 1 đến 10 là 5; 10
Câu 5: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Thực hiện các phép tính sau:
a) 6 – 8;
d) 0 – 7;
b) 3 – (-9);
e) 4 – 0;
c) (-5) – 10;
g) (-2) – (-10).
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
THẤNP TRẬC NGHIỆM (2 điểm )
ĐỘC Ở CẢ Vận tả khi đụng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó Hảo bài làm
Câu 1. Tập hợp A{x€N [x chẵn và x< 12}
(A) (0, 2, 4; 6,8,10,12);
(B) (0, 2, 4, 6, 8: 10):
(D) (2; 4; 6; 8; 10, 12).
(C) (2, 4, 6, 8, 10);
Liên X. Cho bản số sau: 24; 30; 38;99. Khẳng định nào sau đây đúng?
gan lambár 90 plains
(A) Có ba số chia hết cho 3
Câu 3. Trong biểu thức gốm có các dấu ngoặc {}:[]: 0 thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng l
(C) Có hai số chia hết cho 9;
(A) ()-01-0:
() ()- ()-[E
Câu . Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên tố?
(C) {1; 13}:
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
(4) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau;
(C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông
(B) Không có số nào chia hết cho cả 2 và Ý,
(D) Cả bốn số đều chia hết cho 2.
(B) ()→ []→0);
(D) [] → {} → ().
(A) (1:3; 5:7}:
(C) {41; 43: 47; 49};
Câu 5. Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 13 là
(A) {1; -1};
(B) {13; -13):
(D) {-1; 1; 13; -13).
4) Chi một
hình;
-) Hai hình;
(B) (11; 13; 15; 19);
(D) {2: 5; 13; 19).
(B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
(D) Hình thang có hai đường chéo bằng nha
góc
Cầu 7. Hình vuông có chu vi là 36cm thì diện tích của hình vuông đó là
(A) 36cm²
(B) 72cm²
(D) 144cm²
(C) 81cm²
Câu 8. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau:
(B) Cả bốn hình;
(D) Ba hình.
BT
a,,A=48+|48-174|+(-74)
b,,B=1-2+3-4+...+2009-2010
c,,C=0-2+4-6+...+2010-2012
d,,D=13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1
e,,E=1-2-3+4+5-6-7+8+...+2001-2002-2003+2004
f,,F=1+2-3-4+5-6-7+8+...+2002-2003-2004+2005+2006
Bài 1: Hãy viết một phân số sau thành hai phân số bằng nó và có mẫu số dương
a) 3/-5 b)5/-10 c) -4/-9
d)-6/8 e)0/-10 f)0/-6
Bài 2: Hãy viết một phân số sau thành hai phân số bằng nó và có mẫu số dương:
a)2/-5 b)4/-6 c)-3/-8
d)-10/-8 e)0/-3 f)0/-5
Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây:
a) A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
b) B = {2; 4; 6; 8; ...; 20}
c) C = {1; 4; 5; 10; ...; 25}
d) D = {2; 4; 6; 8; ...; 102; 104}
e) E = {5; 10; 15; 20; ...; 470}
f) F = {10; 20; 30; 40; ...; 500}
Mọi người ơi nhanh lên mình còn đi học buổi chiều!!
Tính:
a) 2^5 x 13^12 x 7^8 : 27 x 13^10 x 7^9
b) 2^n x 11 x 3 : 6^n x 3
c) 5^5 x 7 x 9^5 : 15^10
d) 7 x 8^10 x 27^9 - 8 x 9^13 x 2^27 : 7 x 6^26 x 2^2 - 2^4 x 8^3 x 27^9
e) 2^2^1^2015
f) 2015^0^2015^0^2015
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│ * giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
Giúp mình với
Tính:
a) 2^5 x 13^12 x 7^8 : 2^7 x 13^10 x 7^9
b) 2^n x 11 x 3 : 6^n x 3
c) 5^5 x 7 x 9^5 : 15^10
d) 7 x 8^10 x 27^9 - 8 x 9^13 x 2^27 : 7 x 6^26 x 2^2 - 2^4 x 8^3 x 27^9
e) 2^2^1^2015
f) 2015^0^2015^0^2015