Đáp án: D. Bột tôm.
Giải thích: (Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ: bột tôm – Hình 64 SGK trang 100)
Đáp án: D. Bột tôm.
Giải thích: (Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ: bột tôm – Hình 64 SGK trang 100)
Câu 17: trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau , trừ :
A .cám
B.ngô
C .premic khoáng
D .bột tôm
Câu 3: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc từ động vật?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 4: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn không có thành phần nào sau đây?
A. Cám.
B. Ngô.
C. Premic khoáng.
D. Bột tôm.
Câu 5: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
Câu 6: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
Câu 8: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 9: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
A. 87,3%
B. 73,49%
C. 91,0%
D. 89,4%
Câu 10: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Trong các loại thức ăn sau , loại nào có nguồn gốc chất khoáng ? A.Cám B. Khô dầu đậu tương C. Premic vitamin D. Bột cá Giúp mình với , mình cần gấp 😭😭😭😭
Câu 16 : trong các loại thức ăn sau , loại nào có nguồn gốc từ động vật :
A .cám
B .ngô dầu đậu tương
C .premic vitamin
D .bột cá
MỌI NGƯỜI ƠI LÀM ƠN GIÚP MÌNH VỚI Thức ăn nào có nguồn gốc từ thực vật: A giun,rau,bột sắn B Thức ăn hỗn hợp,cám,rau C cám,bột Ngô,rau D gạo,bột cá,rau xanh
Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
A. Cây họ đậu, lúa, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: Bột cá có nguồn gốc từ ?
A. Chất khoáng B. Động vật
C. Thực vật D. Vitamin
Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành :
A. Ion khoáng B. Axit amin
C. Glyxerin D.Đường đơn
Câu 1. Thức ăn giàu gluxit nhất là:
A. ngô hạt B. bột cá C. rơm lúa D. rau muống
Câu 3. Rau trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. rau muống B. khoai lang củ C. ngô hạt D. rơm lúa
Câu 4. Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
A. 87,3% B. 73,49% C. 91,0% D. 89,4%
Câu 5. Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Mục đích của dự trữ thức ăn là:
A. Tăng tính ngon miệng B. Làm tăng mùi vị
C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 7. Hạt đậu nành (đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi:
A. Ăn ngon miệng hơn B. Khử bỏ chất độc hại
C. Tiêu hóa tốt hơn D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 8. Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi:
A. Ăn ngon miệng hơn B. Khử bỏ chất độc hại
C. Tiêu hóa tốt hơn D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 9. Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để:
A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông B. Ủ xanh làm phân bón
C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông D. Tiêu hủy
Câu 10. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ?
A. chất khoáng B. động vật C. sinh vật D. thực vật
Cầu 4 Liệt kê nguồn gốc thức ăn từ thực vật?
A. Giun, rau, bột sắn.
C. Cảm, bột ngô, rau.
B. Thức ăn hỗn hợp, cảm, rau.
D. Gạo, bột cá, rau xanh.
Câu 27. Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Cơm gạo, vitamin
B. Bột cỏ, ngụ vàng
C. Thức ăn hỗn hợp
D. Bột sắn, chất khoáng
Câu 28. Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng
A. Nước, chất khô
B. Nước, protein
C. Nước, lipit
D. Nước, gluxit
Câu 29. Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein
A. Nuôi giun đất
B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá
D. Trồng xen canh cây họ Đậu
Câu 30. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất
B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá
D. Trồng xen canh cây họ đậu