Đáp án cần chọn là: A
Ta có: −10=−1.10=1.(−10)=−2.5=2.(−5)
Tập hợp các ước của −10 là:A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
Đáp án cần chọn là: A
Ta có: −10=−1.10=1.(−10)=−2.5=2.(−5)
Tập hợp các ước của −10 là:A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
Tập hợp các ước của 10 là:
A {1;2;5;10}
B {1;2;5}
C {0;1;2;5}
D {0;1;2;5;10}
Tìm giao của hai tập hợp A và B biết :
a) A là tập hợp các ước của 35
b) B là tập hợp các ước của 105
c) A là tập hợp các số chia hết cho 5
d) B là tập hợp các số chia hết cho 10
e) A là tập hợp các số chẵn
g) B là tập hợp các số lẻ
giải hộ nha
câu 1:Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 4.
a) Viết tập hợp A bằng 2 cách; cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
b) Viết các tập hợp có 1 phần tử; hai phần tử là tập hợp con của tập hợp A?
câu 2: Thực hiện phép tính:
a) 15.41 + 59.15-130
b)5 mũ 9 : 5 mũ 7 + 70: 10-20
c) 107- {5[143-(4-1)mũ 2] +10} : 10
d) 20+22+24+26+.......+2016+2018
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1
Bài 1: Cho các số tự nhiên a, b:
Trong mỗi trường hợp dưới đây, hãy tìm các tập hợp: Ư(a); Ư(b) và Ư(a, b):
a) a =210 b =280
b) a =105 b =135
Bài 2: Cho các tập hợp:
A ={ 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
B ={ 2;4;6;8;10}
C={ 1;2;5;10}
a) Tìm các tập hợp A giao B và B giao C
b) So sánh các tập hợp A giao B; A giao C
Bài 3: Cho tập hợp A ={ x thuộc N /1<x<a}
Trong đó a là một số tự nhiên có một chữ số.Tập hợp B ={ x thuộc N /5<x<10}
Tìm tập hợp tấy cả các số tự nhiên a sao cho A giao B ko là rỗng
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp .
a) A = { 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; ... ; 100 }
b) B = { 0 ; 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; ... ; 110 }
c) C = { 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; ... ; 400 }
d) D = { 1 ; 3 ; 6 ; 10 ; ... ; 4950 }
Cho A là tập hợp các ước của 26, B là tập hợp các ước của 39, C là tập hợp gồm các phần tử chung của A; B. Tìm tập hợp C
A. { 1; 2; 3; 13; 26; 39}
B. { 1 }
C. { 1; 13 }
D. { 1; 13; 39 }
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Cho A=2+2^1+...+2^10
a)Chứng tỏ A chia hết cho 3
b)Tổng của A bằng bao nhiêu?
c)Viết tập hợp các số là ước chung của tổng A?
Tập hợp ước của 10 là:
A. {1; 2; 5}
B. {2; 4; 5; 10}
C. {1; 2; 5; 10}
D. {2; 5; 10}